Sawakami Ryuji
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sawakami Ryuji | ||
Ngày sinh | 8 tháng 10, 1993 | ||
Nơi sinh | Nara, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cerezo Osaka | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2012 | Hiryu High School | ||
2012–2016 | Osaka University of Health and Sport Sciences | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Cerezo Osaka | ||
2016– | → U-23 Cerezo Osaka (mượn) | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Sawakami Ryuji (澤上 竜二 (Trạch Thượng Long Nhị) Sawakami Ryuji , sinh ngày 8 tháng 10 năm 1993 ở Nara) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Cerezo Osaka.[1]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | Cerezo Osaka | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “澤上竜二:セレッソ大阪:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 172 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Sawakami Ryuji tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Cerezo Osaka
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sawakami_Ryuji