Matsuda Riku (cầu thủ bóng đá, sinh 1991)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Matsuda Riku | ||
Ngày sinh | 24 tháng 7, 1991 | ||
Nơi sinh | Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cerezo Osaka | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Trường Trung học Rissho Shonan | ||
2010–2013 | Biwako Seikei Sport College | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | FC Tokyo | 16 | (1) |
2016– | Cerezo Osaka | 73 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Matsuda Riku (松田 陸 Matsuda, Riku , sinh ngày 24 tháng 7 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu cho Cerezo Osaka ở vị trí hậu vệ.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Anh có gốc Indonesian [1] và anh trai sinh đôi của anh là Riki Matsuda, một tiền đạo của Nagoya Grampus. Trong thời gian ở trung học, anh chuyển từ tiền đạo sang một vai trò phòng ngự.[2]
Sau 4 năm học tập tại Biwako Seikei Sport College và trở thành đội trưởng,[3] Matsuda ký hợp đồng với FC Tokyo năm 2014.[4] Năm 2013, anh được đăng kí với tư cách Cầu thủ chỉ định đặc biệt.[5]
Anh quyết định rời câu lạc bộ sau mùa giải 2015.[6] Vào tháng 1 năm 2016, Matsuda ký hợp đồng với câu lạc bộ quê nhà, Cerezo Osaka.[7]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 15 tháng 1 năm 2018.[8]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2014 | FC Tokyo | J1 League | 7 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | 14 | 1 |
2015 | 9 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 11 | 0 | ||
2016 | Cerezo Osaka | J2 League | 42 | 2 | 2 | 0 | – | 44 | 2 | |
2017 | J1 League | 31 | 2 | 2 | 0 | 3 | 0 | 36 | 2 | |
Tổng | 89 | 5 | 6 | 0 | 10 | 0 | 105 | 5 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2018.
- ^ http://web.gekisaka.jp/393733_118341_fl
- ^ http://www.fctokyo.co.jp/?p=178388
- ^ http://www.jfa.or.jp/training/topics/2013/42.html
- ^ http://www.nikkansports.com/soccer/news/1576444.html
- ^ https://www.cerezo.jp/news/2016-01-08-2/
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 24 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Matsuda Riku tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Cerezo Osaka
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Matsuda_Riku_(c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1,_sinh_1991)