Sandro Gotal
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 9 tháng 9, 1991 | ||
Nơi sinh | Bregenz, Áo | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hartberg | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2008 | SC Bregenz | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | SC Bregenz | 21 | (8) |
2010 | First Vienna | 9 | (0) |
2010–2014 | Wolfsberger AC | 70 | (13) |
2012 | → Austria Klagenfurt (mượn) | 6 | (2) |
2012–2013 | → SV Horn (mượn) | 32 | (10) |
2014–2015 | Hajduk Split | 25 | (9) |
2015–2016 | St. Gallen | 7 | (0) |
2016 | → Yeni Malatyaspor (mượn) | 4 | (0) |
2016 | Piast Gliwice | 4 | (1) |
2017 | Ashdod | 4 | (0) |
2017 | Istra 1961 | 7 | (2) |
2018 | Dinamo Brest | 6 | (2) |
2018–2019 | Sūduva | 21 | (11) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 9, 2019 |
Sandro Gotal (sinh 9 tháng 9 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Áo gốc Croatia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Sūduva.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Sandro Gotal tại Soccerway
- Sandro Gotal tại FootballDatabase.eu
- Sandro Gotal at 90minut.pl (tiếng Ba Lan)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Sandro_Gotal