Sahaphap Wongratch
Sahaphap Wongratch | |
---|---|
สหภาพ วงศ์ราษฎร์ | |
Sinh | 22 tháng 7, 1998 Mueang Lampang, Thái Lan |
Tên khác | Mix |
Trường lớp | Đại học Chulalongkorn (Khoa Thú y) |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Người đại diện | GMMTV |
Nổi tiếng vì |
|
Chiều cao | 176 cm (5 ft 9 in) |
Sahaphap Wongratch (tiếng Thái: สหภาพ วงศ์ราษฎร์, phiên âm: Xa-ha-báp Vông-rát, sinh ngày 22 tháng 07 năm 1998) còn có biệt danh là Mix (tiếng Thái: มิกซ์, phiên âm: Mík) hay Mixxiw (tiếng Thái: มิกซ์ซิว, phiên âm: Mík-xiu) là một diễn viên Thái Lan. Anh bắt đầu được biết đến qua vai chính thầy Tian trong phim A Tale of Thousand Stars năm 2021, một bộ phim truyền hình.
Tiểu sử và học vấn[sửa | sửa mã nguồn]
Sahaphap Wongratch sinh tại Lampang, Thái Lan. Anh tốt nghiệp trường trung học Bunyawat Witthayalai School. Hiện tại, Mix đang theo học khoa Thú y tại trường Đại học Chulalongkorn. Anh bước vào làng giải trí Thái Lan khi được chọn là một phần của Chula Cute Boy [1] và tham gia vào cuộc diễu hành Trận đấu bóng đá truyền thống Chula – Thammasat.
Mix từng là thành viên của nhóm nhạc nam "Cute Chef Thailand" và là diễn viên thuộc Công ty sản xuất chương trình truyền hình GMMTV.
Chương trình tham gia[sửa | sửa mã nguồn]
Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên Phim | Vai | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|
2021 | A Tale of Thousand Stars | Tian | Vai chính | [2] |
Fish Upon the Sky | Mueang Nan | Vai phụ | [3] | |
55:15 Never Too Late | Mix | Khách mời | ||
2022 | Cupid's Last Wish | Win | Vai chính | [4] |
Vice Versa | Mix | Khách mời | ||
2023 | Moonlight Chicken | Wen | Vai chính | [5] |
The Jungle | Hunter | Vai chính | ||
Our Skyy 2 | Tian | Vai chính |
TV Show[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên show | Ghi chú | Chú thích |
---|---|---|---|
2018 | School Rangers | Khách mời (Ep. 139-140, 157-158, 184-185, 201-203) Host chính | |
2019 | Arm Share | Khách mời (Ep. 37, 54, 59, 64, 76, 78) | |
Jen Jud God Jig | Khách mời (Ep. 16) | ||
2020 | Talk with Toey | Khách mời (Ep. 56) | |
SosatSeoulsay | Khách mời (Ep. 47, 62, 64) | ||
Off Gun Fun Night: Season 2 Special | Khách mời (Ep. 3) | ||
Fun Day | Khách mời (Ep. 2) | ||
Jen Jud God Jig UP LEVEL Special | Khách mời (Ep. 1) | ||
Game Nong Gong Phi | Khách mời (Ep. 3) | ||
Finnn Land | Khách mời (Ep. 7, 10) | ||
2021 | Play Lift | Khách mời (Ep. 2) | |
Krahai Lao | Khách mời (Ep. 9) | ||
Live At Lunch Season 2 | Khách mời (Ep. 1, 17) | ||
Live At Lunch: Friend Lunch Friend Live | Khách mời (Ep. 1) | ||
Krahai Lao Special | Khách mời | ||
E.M.S Earth-Mix Space | Host chính | ||
E.M.S Earth - Mix Space Extra | Host chính | ||
Safe House | Thành viên |
Music Video[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên bài hát | Ca sĩ | Vai trò | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2018 | มะงึกๆอุ๋งๆ (Haguttokyuukyuu) | Cute Chef Thailand | Ca sĩ | [6] | |
2021 | นิทานพันดาว (Ni Than Pan Dao) A Tale Of Thousand Stars | Napat Injaiuea (Gun) | Diễn viên | OST. A Tale Of Thousand Stars | [7] |
สายตาโกหกไม่เป็น (Sai Ta Ko Hok Mai Pen) My Eyes Can't Lie | Pirapat Watthanasetsiri (Earth) | Diễn viên | OST. A Tale Of Thousand Stars | [8] | |
ครึ่งชีวิต (ทั้งจิตใจ) | New Jiew | Diễn viên | [9] | ||
คนแบบไหน | Sahaphap Wongratch (Mix) | Ca sĩ | OST. Fish Upon The Sky | [10] | |
นิทานพันดาว | Sahaphap Wongratch (Mix) | Ca sĩ | OST. A Tale Of Thousand Stars | [11] |
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
2021 | Thailand Master Youth 2020-2021 | Họa sĩ, ca sĩ, diễn viên | A Tale of Thousand Stars | Đoạt giải | [12] |
Giải thưởng thanh thiếu niên và nhi đồng ưu tú toàn quốc 2021 | Truyền thông đại chúng dành cho thanh thiếu niên và nhi đồng phòng chống tệ nạn xã hội | Đoạt giải | [13] | ||
7th Maya Awards | Cặp đôi xuất sắc (cùng với Pirapat Watthanasetsiri) | A Tale of Thousand Stars | Đề cử | ||
1st Siam Series Awards | Cặp đôi xuất sắc (cùng với Pirapat Watthanasetsiri) | A Tale of Thousand Stars | Đề cử | ||
Cảnh phim xuất sắc (cùng với Pirapat Watthanasetsiri) | Đề cử | ||||
Diễn viên mới xuất sắc | Đề cử | ||||
Howe Awards 2020 | Cặp đôi xuất sắc (cùng với Pirapat Watthanasetsiri) | Đoạt giải | |||
3rd Zoomdara Awards | Diễn viên mới | A Tale of Thousand Stars | Đề cử | ||
Cặp đôi xuất sắc (cùng với Pirapat Watthanasetsiri) | Đề cử | ||||
Kazz Awards | Num Wai Sai | Đề cử | |||
2022 | Maya Entertain Awards 2022 | Ngôi sao nam mới | Đề cử | ||
Cặp đôi xuất sắc (cùng với Pirapat Watthanasetsiri) | A Tale of Thousand Stars | Đề cử |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ มิกซ์ สหภาพ นิสิต สัตวแพทย์ จุฬา ฯ ตัวแทน จุฬา ฯ ผู้ ถือ ธง ใน งาน ฟุตบอล 73 | https://campus.campus-star.com/variety/100144.html
- ^ “ดราม่า"นิทานพันดาว"ขึ้นเทรนด์ทวิตฯ ชาวเน็ตวิจารณ์เดือด”. The Nation (bằng tiếng Thái). ngày 29 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2020.
- ^ “สัมภาษณ์นักแสดง เรื่องปลาบนฟ้า [Fish upon the sky]”. youtube.com. GMMTV Records. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.
- ^ “GMMTV 2022 พินัยกรรมกามเทพ [Cupid's Last Wish]”. youtube.com. GMMTV Records. ngày 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
- ^ “GMMTV 2022 Midnight Series: Moonlight Chicken พระจันทร์มันไก่”. youtube.com. GMMTV OFFICIAL. ngày 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
- ^ “ORNLY YOU X CUTE CHEF - มะงึกๆอุ๋งๆ(Haguttokyuukyuu)”. youtube.com. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2018.
- ^ “นิทานพันดาว Ost.นิทานพันดาว 1000stars”. youtube.com. GMM Grammy. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2021.
- ^ “สายตาโกหกไม่เป็น Ost.นิทานพันดาว 1000stars”. youtube.com. GMM Grammy. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2021.
- ^ “NEW JIEW - ครึ่งชีวิต (ทั้งจิตใจ) [Official MV]”. youtube.com. GMM Grammy. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2021.
- ^ “คนแบบไหน Ost.ปลาบนฟ้า Fish upon the sky - Mix Sahaphap”. youtube.com. GMM Grammy. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2021.
- ^ “นิทานพันดาว (เธียร Version) Ost.นิทานพันดาว 1000stars - Mix Sahaphap”. youtube.com. GMM Grammy. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2021.
- ^ “'เอิร์ท-มิกซ์'แรงต่อเนื่อง เข้ารับรางวัลเยาวชนต้นแบบ”. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2021.
- ^ “'"มิกซ์ สหภาพ" ได้รับรางวัลเด็กและเยาวชนดีเด่นแห่งชาติ”. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2021.