Số điện thoại ở Ai Cập
Vị trí | |
---|---|
Quốc gia | Ai Cập |
Châu lục | châu Phi |
Loại | Đóng |
Mã truy cập | |
Mã số điện thoại quốc tế | +20 |
Danh sách tiền tố gọi quốc tế | 00 |
Tiền tố trung kế | 0 |
Cố định[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách mã vùng | |||
---|---|---|---|
Vùng/Thành phố | Mã vùng | Vùng/Thành phố | Mã vùng |
Vùng đô thị Cairo (Cairo, Giza, và một phần của Qalyubia) | 2 | Alexandria | 3 |
Arish | 68 | Assiut | 88 |
Aswan | 97 | Banha | 13 |
Beni Suef | 82 | Damanhur | 45 |
Damiette | 57 | Fayoum | 84 |
Ismailia | 64 | Kafr El Sheikh | 47 |
Luxor | 95 | Marsa Matruh | 46 |
Mansoura | 50 | Minya | 86 |
Monufia | 48 | New Valley | 92 |
Port Said | 66 | Qena | 96 |
Biển Đỏ | 65 | Sohag | 93 |
Suez | 62 | Tanta | 40 |
El Tor | 69 | Zagazig | 55 |
10th of Ramadan | 15 | Qalyubia | 13 |
Điện thoại di động[sửa | sửa mã nguồn]
Có 4 nhà điều hành mạng ở Ai Cập: Orange, Vodafone, Etisalat, và We (bởi Telecom Egypt). Tất cả các số điện thoại đều bắt đầu bằng số 1.
Mã vùng | Ví dụ | Điều hành |
---|---|---|
10 | +20 10 xxxx xxxx | Vodafone |
11 | +20 11 xxxx xxxx | Etisalat |
12 | +20 12 xxxx xxxx | Orange |
15 | +20 15 xxxx xxxx | We |
Danh sách mã khác[sửa | sửa mã nguồn]
Thông tin | Định dạng số |
---|---|
Gọi miễn phí | 0800-xxx-xxxx |
Dịch vụ cao cấp | 09xx-xxxx |
Gọi internet miễn phí | 07xx-xxxx |
Số ngắn | 15xxx, 16xxx, 17xxx, 19xxx |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ ITU. “Numbering plan Egypt (2011)” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2012.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/S%E1%BB%91_%C4%91i%E1%BB%87n_tho%E1%BA%A1i_%E1%BB%9F_Ai_C%E1%BA%ADp