Số điện thoại ở Algérie
Định dạng cuộc gọi[sửa | sửa mã nguồn]
Để gọi ở Algérie, định dạng sau được sử dụng:
- 0 MÃ-KHU-VỰC xx xx xx Gọi trong một mã vùng 'Mã vùng là một số có 2 chữ số ex: 21,41,46'
- 021 xx xx xx Gọi tới Algiers từ các mã vùng khác
- +213 yy xx xx xx Các cuộc gọi từ bên ngoài Algérie 'yy là mã vùng'
Để gọi một điện thoại di động ở Algérie; sử dụng định dạng này:
- +213 Y xx xx xx xx gọi từ bên ngoài Algérie Y là mã Nhà khai thác; 5 cho ooredoo, 6 cho Mobilis, 7 cho Djezzy
- 0 Y xx xx xx xx Để gọi bất kỳ số điện thoại di động nào từ Algérie
Danh sách các mã vùng điện thoại ở Algérie[sửa | sửa mã nguồn]
DANH SÁCH MÃ VÙNG | |
---|---|
Vùng/Thành phố | Mã vùng |
Adrar | 49 |
Chlef | 27 |
Laghouat | 29 |
Oum El Bouaghi | 32 |
Batna | 33 |
Bejaia | 34 |
Biskra | 33 |
Bechar | 49 |
Blida | 25 |
Bouira | 26 |
Tamanrasset | 29 |
Tebessa | 37 |
Tlemcen | 43 |
Tiaret | 46 |
Tizi ouzou | 26 |
Algiers | 21 |
Djelfa | 27 |
Jijel | 34 |
Setif | 36 |
Saida | 48 |
Skikda | 39 |
Sidi Bel Abbes | 48 |
Annaba | 38 |
Guelma | 37 |
Constantine | 31 |
Medea | 25 |
Mostaganem | 45 |
M'Sila | 35 |
Mascara | 45 |
Ouargla | 29 |
Oran | 41 |
Elbayad | 49 |
Illizi | 29 |
Bordj bouariridj | 35 |
Boumerdes | 24 |
El Tarf | 38 |
Tindouf | 49 |
Tissemsilt | 46 |
El Oued | 32 |
Khenchla | 32 |
Souk Ahras | 37 |
Tipaza | 24 |
Mila | 31 |
Ain Defla | 27 |
Naama | 49 |
Ain Temouchent | 43 |
Ghardaia | 29 |
Relizane | 46 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- ITU allocations list
- Algérien dial codes - truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2010.
- New plan
- Algérien Tourism code list Lưu trữ 2010-12-22 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/S%E1%BB%91_%C4%91i%E1%BB%87n_tho%E1%BA%A1i_%E1%BB%9F_Alg%C3%A9rie