Ron Barritt
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ronald Barritt[1] | ||
Ngày sinh | [1] | 15 tháng 4 năm 1919||
Nơi sinh | Huddersfield, West Riding of Yorkshire, Anh[1] | ||
Ngày mất | tháng 6 năm 2004 (aged 85)[2] | ||
Nơi mất | Huddersfield, West Riding of Yorkshire, Anh | ||
Chiều cao | 5 ft 9 in (1,75 m)[3] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
Wombwell Town | |||
1949–1950 | Doncaster Rovers | 13 | (5) |
1950–1951 | Frickley Colliery | ||
1951–1952 | Leeds United | 6 | (1) |
1952–1953 | York City | 5 | (0) |
Tổng cộng | 24 | (5) | |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Ronald Barritt (15 tháng 4 năm 1919 - tháng 6 năm 2004) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí tiền đạo ở Football League cho Doncaster Rovers, Leeds United và York City, và ở Bóng đá non-league cho Wombwell Town và Frickley Colliery.[1][3]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c d Hugman, Barry J. biên tập (2005). The PFA Premier & Football League Players' Records 1946–2005. Harpenden: Queen Anne Press. tr. 45. ISBN 978-1-85291-665-7.
- ^ “Ronald Barritt”. Family Search. Truy cập 7 tháng 8 năm 2015.
- ^ a b Jarred, Martin; Windross, Dave (1997). Citizens and Minstermen, A Who's Who of York City FC 1922–1997. Selby: Citizen Publications. tr. 11. ISBN 978-0-9531005-0-7.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ron_Barritt