Wiki - KEONHACAI COPA

Robin Shou

Robin Shou
Shou năm 2004
SinhShou Wan Por (仇雲波)
17 tháng 7, 1960 (63 tuổi)
Hồng Kông thuộc Anh
Tên khácWai Lung (威龍)
Trường lớpCalifornia State University, Los Angeles
Nghề nghiệpVõ sĩ, Diễn viên
Năm hoạt động1987—nay
LoạiKenpō, Wushu, Karate,

Shou Wan Por (tiếng Trung: 仇雲波, sinh ngày 17 tháng 7 năm 1960), được biết đến với nghệ danh Robin Shou, là một diễn viên, võ sĩ và diễn viên đóng thế người Hồng Kông. Anh được biết đến với vai diễn Liu Kang trong loạt phim Mortal Kombat (1995 và 1997), vai Gobei trong Beverly Hills Ninja (1997 với sự tham gia của Chris Farley), vai Gen trong Street Fighter: The Legend of Chun-Li (2009), và 14K trong phim Death Race (2008-2013), Shou cũng là một ngôi sao phim hành động Hồng Kông nổi tiếng vào cuối những năm 1980 và đầu những năm 1990. Anh đã xuất hiện trong khoảng 40 bộ phim trong sự nghiệp của mình ở Hồng Kông trước khi bước chân vào Hollywood từ năm 1994.[1]

Sự nghiệp diễn xuất[sửa | sửa mã nguồn]

Vai diễn đầu tiên của Shou là trong phim Forbidden Nights vào năm 1990, với Melissa Gilbert. Mặc dù chỉ là một bộ phim truyền hình, đây là lần đầu tiên anh đóng phim tại Mỹ. Tuy nhiên, Shou đã quay trở lại Hồng Kông và tiếp tục làm phim ở đó. Năm 1994, Shou quay trở lại Los Angeles, anh xuất hiện với vai Liu Kang, một nhà sư Thiếu Lâm đang tìm cách trả thù cho cái chết của em trai mình, trong Mortal Kombat.

Shou cũng xuất hiện với một vai nhỏ trong các trò chơi điện tử chuyển thể khác, DOA: Dead or Alive, dựa trên sê-ri trò chơi điện tử cùng tên của Tecmo, được sản xuất bởi đạo diễn tựa game Mortal Kombat, Paul WS Anderson và nhà sản xuất Jeremy Bolt. Anh đóng vai 14K trong loạt phim Death Race và vai Gen trong Street Fighter: The Legend of Chun-Li năm 2009. Shou cũng từng đảm nhiệm vai trò chỉ đạo võ thuật cho vai diễn của nữ diễn viên Milla Jovovich trong bộ phim Resident Evil.

Phim đã đóng[sửa | sửa mã nguồn]

Phim ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên PhimVai DiễnGhi Chú
1987The Big BrotherRobin
1988City WarKiller
1989Death CageLan Si Han
1990Đặc cảnh đồ long 2Waise Chowas Robin Chou
Fatal TerminationWai Loong
1991Eastern HeroesHawk
1992Black Cat 2Robin
Interpol Connection
1994The Most WantedGang leader
1995Mortal KombatLiu KangShou's very first Hollywood big screen debut and his second American movie
1997Mortal Kombat: AnnihilationLiu Kang
Beverly Hills NinjaGobei
2003Red Trousers - The Life of the Hong Kong StuntmenEvan
Narrator
Himself
Đạo diễn
200618 Fingers of Death!Jackie Chong
DOA: Dead or AlivePirate Senior
2008Death Race14K
2009Street Fighter: The Legend of Chun-LiGen
2010Death Race 214K
2011Mortal EnemiesSunny
2013Death Race 3: Inferno14K
2014Black Tiger: Hunter HuntedPacific "Pac" Fong / Black TigerPhim ngắn
TBDDead Mule SuitcaseJack LamĐạo diễn

Trò Chơi[sửa | sửa mã nguồn]

NămTựa gameNhân vậtGhi chú
2012Sleeping DogsConroy Wu/Roland HoDiễn viên lồng tiếng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Robin Shou: Biography”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Robin_Shou