Plasencia
Plasencia Plasencia | |
---|---|
Vị trí của Plasencia | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Cáceres |
Quận (comarca) | Físicamente está en la Cabecera del Valle del Jerte, pero en la administración no está inscrita a ninguna comarca. |
Thủ phủ | Plasencia |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Elia María Blanco Barbero (PSOE) |
Diện tích | |
• Đất liền | 218 km2 (84 mi2) |
Độ cao | 430 m (1,410 ft) |
Dân số (INE 2012) | |
• Tổng cộng | 41,002 |
• Mật độ | 183,4/km2 (4,750/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 10600 |
Thành phố kết nghĩa | Piacenza, Santiago de Chile, Nîmes, San Miguel de Abona, Cuenca, Talavera de la Reina, Escalona, Castelo Branco, Bồ Đào Nha |
Số khu dân cư | Plasencia Pradochano San Gil |
Tên gọi dân cư | Placentino, na |
Thánh bảo trợ | San Fulgencio và Virgen del Puerto |
Trang web | Ayuntamiento de Plasencia |
Plasencia là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha. Dân số (±) 41.002 người (2012).
Biến động dân số (1797 – 2006) | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1797 | 1842 | 1857 | 1860 | 1877 | 1887 | 1897 | 1900 | 1910 | 1920 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | 1981 | 1991 | 2001 | 2007 |
4.950 | 6.026 | 6.844 | 6.206 | 7.090 | 8.044 | 8.351 | 8.208 | 9.459 | 10.002 | 12.418 | 16.255 | 18.203 | 21.297 | 27.174 | 32.178 | 36.826 | 37.690 | 39.982 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Plasencia. |
- [1]
- [2]
- Photos Lưu trữ 2007-12-17 tại Wayback Machine
- . Catholic Encyclopedia. New York: Robert Appleton Company. 1913.
40°02′B 6°06′T / 40,033°B 6,1°T
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Plasencia. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Plasencia