Wiki - KEONHACAI COPA

Cáceres, Tây Ban Nha

Cáceres, Tây Ban Nha
Cáceres
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Cáceres, Tây Ban Nha trên bản đồ Thế giới
Cáceres, Tây Ban Nha
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngVùng
Tỉnh Cáceres
Quận (comarca)Llanos de Cáceres
Đặt tên theoCastra Caecilia sửa dữ liệu
Thủ phủCáceres city sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngMaría del Carmen Heras Pablos (PSOE)
Diện tích
 • Đất liền1.768 km2 (683 mi2)
Độ cao459 m (1,506 ft)
Dân số (INE 2007)
 • Tổng cộng90,802
 • Mật độ0,05/km2 (10/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính10001 - 10005
Thành phố kết nghĩaNetanya, Blois, Gaza, Santiago de Compostela, La Roche-sur-Yon, Castelo Branco, Bồ Đào Nha, Portalegre, Piano di Sorrento, Santo Domingo, Quillota sửa dữ liệu
Tên gọi dân cưCacereño/ -a
Thánh bảo trợSan Jorge 23 de abril và Virgen de la Montaña
Trang webwww.ayto-caceres.es
Thị trấn cổ của Cáceres
Di sản thế giới UNESCO
Plaza Mayor (quảng trường chính) ở Cáceres
Tiêu chuẩnVăn hóa: iii, iv
Tham khảo384
Công nhận1986 (Kỳ họp 10)

Cáceres là thủ phủ của tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha (xem). Theo điều tra dân số năm 2007 đô thị này có dân số là 91.606 người (88.245 người năm 2004 và 90.750 năm 2006).

Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số Cáceres[1]
1857188719001910192019301940195019601970
14.55514.88016.93317.91023.56325.86939.39245.42948.00556.064
198119912001200220032004200520062007
71.85284.31982.03484.43987.08888.24589.02990.21890.802

Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Localización de la provincia de Alicante en España

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

39°29′B 6°22′T / 39,483°B 6,367°T / 39.483; -6.367

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%A1ceres,_T%C3%A2y_Ban_Nha