Piper J-5
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
J-5 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay đa dụng |
Nhà chế tạo | Piper Aircraft |
Chuyến bay đầu | Tháng 7, 1939 |
Giai đoạn sản xuất | 1940-1946 |
Số lượng sản xuất | 1.507 |
Chi phí máy bay | 1.995 USD (1947) |
Biến thể | Piper J-3 Piper PA-12 |
Piper J-5 'Cub Cruiser' là một phiên bản mạnh hơn và lớn hơn của loại Piper J-3 Cub.
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- J-5
- J-5A
- J-5A-80
- J-5B
- J-5C
- J-5CA
- J-5CO
- J-5D
Định danh quân sự[sửa | sửa mã nguồn]
- YL-14
- L-14
- AE-1
- HE-1
- UC-83
- L-4F
- L-4G
Tính năng kỹ chiến thuật (J-5)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ Peperell, 1987, p. 43
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 2 hành khách
- Chiều dài: 22 ft 6 in (6,86 m)
- Sải cánh: 35 ft 6 in (10,82 m)
- Chiều cao: 6 ft 10 in (2,08 m)
- Trọng lượng rỗng: 830 lb (376 kg)
- Trọng lượng có tải: 1.450 lb (658 kg)
- Động cơ: 1 × Lycoming GO-145-C2 , 75 hp (56 kW)
- Cánh quạt: 2-lá
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 96 mph (154 km/h; 83 kn)
- Vận tốc hành trình: 86 mph (75 kn; 138 km/h)
- Vận tốc tắt ngưỡng: 42 mph (36 kn; 68 km/h)
- Tầm bay: 430 mi (374 nmi; 692 km)
- Trần bay: 10.200 ft (3.109 m)
- Vận tốc lên cao: 460 ft/min (2,3 m/s)
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Chú thích
- Tài liệu
- Peperell, Roger (1987). Piper Aircraft and their forerunners. Air-Britain (Historians) Ltd. ISBN 0-85130-149-5.
- Simpson, Rod (2001). Airlife's World Aircraft. Airlife Publishing Ltd. ISBN 1-84037-115-3.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Piper J-5. |
- Detailed photos - Piper L-14 Army Cruiser Lưu trữ 2011-07-19 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Piper_J-5