Patiyo Tambwe
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Patiyo Tambwe | ||
Ngày sinh | 7 tháng 1, 1984 | ||
Nơi sinh | Beni, Zaire | ||
Chiều cao | 1,83 m | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Virunga | ||
2006–2008 | Lokeren | 62 | (15) |
2008–2009 | Hacettepe | 16 | (3) |
2009–2011 | Gençlerbirliği | 20 | (0) |
2011–2012 | Brüssel | 31 | (6) |
2013 | Thanh Hóa | 9 | (3) |
2014 | Xi măng The Vissai Ninh Bình | 7 | (5) |
2014 | Hùng Vương An Giang | 11 | (3) |
2015 | Quảng Nam | 25 | (18) |
2016 | XSKT Cần Thơ | 22 | (10) |
2017–2018 | Than Quảng Ninh | 19 | (10) |
2018–2019 | XSKT Cần Thơ | 23 | (10) |
2019 | Nam Định | 13 | (4) |
2019 | Khánh Hòa | 11 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2008 | Cộng hòa Dân chủ Congo | 4 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 9 năm 2019 |
Patiyo Tambwe (sinh ngày 7 tháng 1 năm 1984) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Cộng hòa Dân chủ Congo.
Thời còn thi đấu, anh chơi bóng ở vị trí sở trường là tiền đạo, đội bóng đầu tiên anh thi đấu tại V.League 1 là Thanh Hóa.[1] Tại mùa giải 2015, trong màu áo Quảng Nam, anh giành giải vua phá lưới V.League với 18 bàn.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Patiyo_Tambwe