North American FJ-4 Fury
FJ-4 Fury | |
---|---|
Chiếc FJ-4 cuối cùng thuộc Hải quân Hoa Kỳ | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nguồn gốc | Hoa Kỳ |
Nhà chế tạo | North American Aviation |
Chuyến bay đầu | 28 tháng 10 năm 1954 |
Tình trạng | Loại biên |
Thải loại | cuối thập niên 1960 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoa Kỳ Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 374 |
Phát triển từ | North American FJ-2/-3 Fury |
North American FJ-4 Fury là một loại máy bay tiêm kích-bom cánh xuôi sau, có thể hoạt động trên tàu sân bay, được thiết kế cho Hải quân Hoa Kỳ và Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ.
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- XFJ-4
- YFJ-4
- FJ-4 Fury
- FJ-4B Fury
- FJ-4F Fury
- F-1E Fury
- AF-1E Fury
- AF-1F (NA-295)
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng kỹ chiến thuật (FJ-4)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ American Military Aircraft[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 36 ft 4 in (11,1 m)
- Sải cánh: 39 ft 1 in (11,9 m)
- Chiều cao: 13 ft 11 in (4,2 m)
- Diện tích cánh: 338,66 ft² (31,46 m²)
- Trọng lượng rỗng: 13.210 lb (6.000 kg)
- Trọng lượng có tải: 20.130 lb (9.200 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 23.700 lb (10.750 kg)
- Động cơ: 1 × Wright J65-W-16A kiểu động cơ tuabin phản lực, 7.700 lbf (34 kN)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 680 mph (1.090 km/h) trên độ cao 35.000 ft (10.670 m)
- Tầm bay: 2.020 mi (3.250 km) với 2× thùng nhiên liệu vứt được loại 200 gal (760 l) và 2× tên lửa AIM-9
- Trần bay: 46.800 ft (14.300 m)
- Vận tốc lên cao: 7.660 ft/phút (38,9 m/s)
- Tải trên cánh: 69,9 lb/ft² (341,7 kg/m²)
- Lực đẩy/trọng lượng: 0,325
Trang bị vũ khí
- Súng: 4 × pháo 20mm
- Tên lửa: 4 × tên lửa AIM-9 Sidewinder
- Bom: 3.000 lb (1.400 kg) vũ khí
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- North American FJ-1 Fury
- North American FJ-2/-3 Fury
- North American F-86 Sabre
- North American F-100 Super Sabre
- Máy bay tương tự
- Dassault Mystère IV
- McDonnell F3H Demon
- Mikoyan-Gurevich MiG-17
- Republic F-84F Thunderstreak
- Supermarine Scimitar
- Danh sách liên quan
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Humphrey, Hal and Joe Baugher. "North American FJ-4 Fury." American Military Aircraft: US Navy Fighter Aircraft, revised ngày 4 tháng 1 năm 2008. Truy cập: ngày 19 tháng 7 năm 2011.
Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Andrade, John. U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Hinckley, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
- Avery, Norm. North American Aircraft 1934–1998 Volume 1. Santa Ana, California: Narkiewicz/Thompson, 1998. ISBN 0-913322-05-9.
- Bowers, Peter M. United States Navy Aircraft since 1911. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press, 1990, pp. 385–388. ISBN 0-87021-792-5.
- Bowman, Martin. F-86 Sabre. London: Airlife, 2004. ISBN 1-84037-411-X.
- Dorr, Robert F. "Fury: The Navy's Sabre." Air International, January 1993.
- Dorr, Robert F. "North American FJ Fury." Aeroplane Monthly, February 2006.
- Kinzey, Bert. FJ Fury (Detail & Scale Vol. 68, 8272). Carollton, Texas: Squadron Signal Books, 2003. ISBN 0-89747-461-9.
- Taylor, John, W.R., ed. "North American FJ Fury." Jane's All the World's Aircraft 1965–1966. London: Jane's All the World's Aircraft, 1967. ISBN 0-7106-1377-6.
- Wagner, Ray. The North American Sabre. London: Macdonald, 1963. No ISBN.
- Wilson, Stewart. Combat Aircraft since 1945. Fyshwick, ACT, Australia: Aerospace Publications Pty Ltd., 2000. ISBN 1-875671-50-1.
- Wilson, Stewart F-86 Sabre / MiG-15 Fagot / Hawker Hunter. London: Aerospace Publications Pty Ltd, 1995. ISBN 1-875671-12-9.
- Winchester, Jim, ed. "North American FJ Fury." Military Aircraft of the Cold War (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2006. ISBN 1-84013-929-3.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về North American FJ-4 Fury. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/North_American_FJ-4_Fury