Wiki - KEONHACAI COPA

Noda Koji

Koji Noda
野田 紘史
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Koji Noda
Ngày sinh 17 tháng 8, 1986 (37 tuổi)
Nơi sinh Kurume, Fukuoka, Nhật Bản
Chiều cao1,69 m (5 ft 6+12 in)
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Zweigen Kanazawa
Số áo 18
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2008 Đại học Hannan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009– Urawa Red Diamonds 22 (0)
2009–2010Fagiano Okayama (mượn) 46 (1)
2014 V-Varen Nagasaki 27 (2)
2015 Ventforet Kofu 9 (0)
2015– Zweigen Kanazawa 64 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Koji Noda (野田 紘史 Noda Kōji?, sinh ngày 17 tháng 8 năm 1986 ở Kurume, Fukuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Zweigen Kanazawa.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Câu lạc bộMùa giảiGiải vô địchCúp Hoàng đế Nhật BảnJ. League CupTổng
Số trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Đại học Hannan2008-20-20
Urawa Red Diamonds200900-0000
Fagiano Okayama200918000-180
201028110-291
Urawa Red Diamonds20111002030150
20121202041181
201300200020
V-Varen Nagasaki201427220-292
Ventforet Kofu201590-60150
Zweigen Kanazawa11000-110
201630100-301
201723020-250
Tổng cộng sự nghiệp16841101311825

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Koji Noda Facts”. The Guardian. Bản gốc lưu trữ 18 tháng 5 năm 2015. Truy cập 26 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 221 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 204 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Noda_Koji