Nishikan, Niigata
Nishikan 西蒲区 | |
---|---|
Văn phòng hành chính quận Nishikan | |
Vị trí quận Nishikan trên bản đồ thành phố Niigata | |
Tọa độ: 37°45′37,8″B 138°53′21,6″Đ / 37,75°B 138,88333°Đ | |
Quốc gia | |
Vùng | Chūbu (Kōshin'etsu) (Hokuriku) |
Tỉnh | Niigata |
Thành phố | Niigata |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 176,6 km2 (68,2 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 54,546 |
• Mật độ | 310/km2 (800/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Địa chỉ | 2690-1 Maki-kō, Nishikan-ku, Niigata-shi, Niigata 953-8666 |
Điện thoại | 0256-73-1000 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Nishikan (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Nishikan-ku (Ward, Niigata City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2024.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nishikan,_Niigata