Akiha, Niigata
Akiha 秋葉区 | |
---|---|
Văn phòng hành chính quận Akiha | |
Vị trí quận Akiha trên bản đồ thành phố Niigata | |
Tọa độ: 37°47′18,6″B 139°6′52,5″Đ / 37,78333°B 139,1°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu (Kōshin'etsu) (Hokuriku) |
Tỉnh | Niigata |
Thành phố | Niigata |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 95,38 km2 (36,83 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 75,069 |
• Mật độ | 790/km2 (2,000/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Địa chỉ | 2009 Hodojima, Akiha-ku, Niigata-shi, Niigata-ken 956-8601 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Akiha (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Akiha, Niigata | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.4 | 20.6 | 23.7 | 30.8 | 33.4 | 36.2 | 37.9 | 39.2 | 36.8 | 32.4 | 24.9 | 17.9 | 39,2 |
Trung bình cao °C (°F) | 4.7 | 5.5 | 10.0 | 16.6 | 22.3 | 25.7 | 29.2 | 31.1 | 27.0 | 20.9 | 14.1 | 7.8 | 17,91 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 1.7 | 1.8 | 5.1 | 10.8 | 16.8 | 20.8 | 24.4 | 25.7 | 21.8 | 15.7 | 9.5 | 4.4 | 13,21 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −1.3 | −1.8 | 0.5 | 5.0 | 12.1 | 16.8 | 20.8 | 21.7 | 17.6 | 10.9 | 5.1 | 1.1 | 9,04 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −15.1 | −12.6 | −13.2 | −2.6 | 2.8 | 9.2 | 13.5 | 13.1 | 8.2 | 1.0 | −3.6 | −11.1 | −15,1 |
Giáng thủy mm (inch) | 189.0 (7.441) | 120.9 (4.76) | 109.9 (4.327) | 95.4 (3.756) | 90.5 (3.563) | 123.8 (4.874) | 225.6 (8.882) | 159.8 (6.291) | 148.1 (5.831) | 151.8 (5.976) | 216.0 (8.504) | 246.3 (9.697) | 1.877,1 (73,902) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 104 (40.9) | 86 (33.9) | 22 (8.7) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | trace | 38 (15) | 249 (98) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 22.0 | 17.7 | 16.8 | 12.5 | 10.8 | 10.6 | 13.0 | 10.7 | 12.4 | 14.1 | 18.5 | 22.1 | 181,2 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) | 10.2 | 8.8 | 2.6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 4.0 | 25,7 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 53.7 | 74.5 | 123.2 | 169.5 | 199.3 | 167.4 | 153.7 | 199.7 | 145.8 | 133.2 | 89.9 | 57.6 | 1.564,0 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Akiha-ku (Ward, Niigata City, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Akiha,_Niigata