Wiki - KEONHACAI COPA

Những giải thưởng cá nhân cấp câu lạc bộ của UEFA

Những giải thưởng cá nhân cấp câu lạc bộ của UEFA được trao bởi UEFA cho những người chơi xuất sắc nhất ở cúp châu Âu. Lễ trao giải diễn ra tại Monaco vào tháng 8 trước trận tranh Siêu cúp châu Âu và từ mùa bóng 2005-06, nó được tổ chức trong buổi lễ bốc thăm chia bảng UEFA Champions League.

Cách thức bầu chọn mới được giới thiệu từ mùa bóng 2005-2006 với việc Huấn luyện viên trưởng của 16 đội bóng lọt vào vòng đấu loại trực tiếp UEFA Champions League được phép bỏ phiếu[1].

Internazionale là đội bóng đầu tiên và duy nhất có cầu thủ dành toàn bộ giải thưởng trong một mùa bóng (mùa 2009-10). Cũng sau mùa bóng này, UEFA đã dừng trao giải thưởng này và thay thế bởi giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất châu Âu của UEFA.

Những giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ môn xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Oliver Kahn, người chiến thắng giải thưởng này 4 lần liên tiếp trong màu áo Bayern München

*In đậm là cầu thủ giành giải Cầu thủ xuất sắc nhất mùa của UEFA/Cầu thủ xuất sắc nhất châu Âu của UEFA trong năm đó.

Mùa giảiTênCâu lạc bộ
1997–98Đan MạchPeter SchmeichelAnhManchester United
1998–99ĐứcOliver KahnĐứcBayern München
1999–2000ĐứcOliver KahnĐứcBayern München
2000–01ĐứcOliver KahnĐứcBayern München
2001–02ĐứcOliver KahnĐứcBayern München
2002–03ÝGianluigi BuffonÝJuventus
2003–04Bồ Đào NhaVítor BaíaBồ Đào NhaPorto
2004–05Cộng hòa SécPetr ČechAnhChelsea
2005–06ĐứcJens LehmannAnhArsenal
2006–07Cộng hòa SécPetr ČechAnhChelsea
2007–08Cộng hòa SécPetr ČechAnhChelsea
2008–09Hà LanEdwin van der SarAnhManchester United
2009–10BrasilJúlio CésarÝInternazionale
2010–2016Không trao giải
2016–17ÝGianluigi BuffonÝJuventus
2017–18Costa RicaKeylor NavasTây Ban NhaReal Madrid

Theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaCầu thủSố lần
 Đức25
 Cộng hòa Séc13
 Ý12
 Đan Mạch11
 Bồ Đào Nha11
 Hà Lan11
 Brasil11
 Costa Rica11

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộCầu thủSố lần
Đức Bayern München14
Anh Chelsea13
Anh Manchester United22
Ý Juventus12
Bồ Đào Nha Porto11
Ý Internazionale11
Anh Arsenal11
Tây Ban Nha Real Madrid11

Hậu vệ xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

John Terry, ba lần giành giải thưởng này trong màu áo Chelsea

*In đậm là cầu thủ giành giải Cầu thủ xuất sắc nhất mùa của UEFA/Cầu thủ xuất sắc nhất châu Âu của UEFA trong năm đó.

MùaTênCâu lạc bộ
1997–98Tây Ban NhaFernando HierroTây Ban NhaReal Madrid
1998–99Hà LanJaap StamAnhManchester United
1999–2000Hà LanJaap StamAnhManchester United
2000–01ArgentinaRoberto AyalaTây Ban NhaValencia
2001–02BrasilRoberto CarlosTây Ban NhaReal Madrid
2002–03BrasilRoberto CarlosTây Ban NhaReal Madrid
2003–04Bồ Đào NhaRicardo CarvalhoBồ Đào NhaPorto
2004–05AnhJohn TerryAnhChelsea
2005–06Tây Ban NhaCarles PuyolTây Ban NhaBarcelona
2006–07ÝPaolo MaldiniÝMilan
2007–08AnhJohn TerryAnhChelsea
2008–09AnhJohn TerryAnhChelsea
2009–10BrasilMaiconÝInternazionale
2010–2016Không trao giải
2016–17Tây Ban NhaSergio RamosTây Ban NhaReal Madrid
2017–18Tây Ban NhaSergio RamosTây Ban NhaReal Madrid

Theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaCầu thủSố lần
Tây Ban Nha34
 Brasil23
 Anh13
 Hà Lan12
 Argentina11
 Ý11
 Bồ Đào Nha11

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộCầu thủSố lần
Tây Ban Nha Real Madrid35
Anh Chelsea13
Anh Manchester United12
Tây Ban Nha Barcelona11
Ý Milan11
Ý Internazionale11
Bồ Đào Nha Porto11
Tây Ban Nha Valencia11

Tiền vệ xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Deco, người dành giải thưởng này hai lần, một lần với Porto và một lần với Barcelona

*In đậm là cầu thủ giành giải Cầu thủ xuất sắc nhất mùa của UEFA/Cầu thủ xuất sắc nhất châu Âu của UEFA trong năm đó.

Mùa giảiTênCâu lạc bộ
1997–98PhápZinedine ZidaneÝJuventus
1998–99AnhDavid BeckhamAnhManchester United
1999–2000Tây Ban NhaGaizka MendietaTây Ban NhaValencia
2000–01Tây Ban NhaGaizka MendietaTây Ban NhaValencia
2001–02ĐứcMichael BallackĐứcBayer Leverkusen
2002–03Cộng hòa SécPavel NedvědÝJuventus
2003–04Bồ Đào NhaDecoBồ Đào NhaPorto
2004–05BrasilKakáÝMilan
2005–06Bồ Đào NhaDecoTây Ban NhaBarcelona
2006–07Hà LanClarence SeedorfÝMilan
2007–08AnhFrank LampardAnhChelsea
2008–09Tây Ban NhaXaviTây Ban NhaBarcelona
2009–10Hà LanWesley SneijderÝInternazionale
2010–2016Không trao giải
2016–17CroatiaLuka ModrićTây Ban NhaReal Madrid
2017–18CroatiaLuka ModrićTây Ban NhaReal Madrid

Theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaCầu thủSố lần
Tây Ban Nha23
 Anh22
 Hà Lan22
 Bồ Đào Nha12
 Croatia12
 Brasil11
 Pháp11
 Đức11
 Cộng hòa Séc11

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộCầu thủSố lần
Tây Ban Nha Barcelona22
Ý Milan22
Ý Juventus22
Tây Ban Nha Valencia12
Tây Ban Nha Real Madrid12
Ý Internazionale11
Anh Chelsea11
Anh Manchester United11
Đức Bayer Leverkusen11
Bồ Đào Nha Porto11

Tiền đạo xuất sắc nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Raúl, một trong số các cầu thủ giành 3 lần giải thưởng này, đều trong màu áo Real Madrid

*In đậm là cầu thủ giành giải Cầu thủ xuất sắc nhất mùa của UEFA/Cầu thủ xuất sắc nhất châu Âu của UEFA trong năm đó.

Mùa giảiTênCâu lạc bộ
1997–98BrasilRonaldoÝInternazionale
1998–99UkrainaAndriy ShevchenkoUkrainaDynamo Kyiv
1999–2000Tây Ban NhaRaúlTây Ban NhaReal Madrid
2000–01Tây Ban NhaRaúlTây Ban NhaReal Madrid
2001–02Tây Ban NhaRaúlTây Ban NhaReal Madrid
2002–03Hà LanRuud van NistelrooyAnhManchester United
2003–04Tây Ban NhaFernando MorientesPhápMonaco
2004–05BrasilRonaldinhoTây Ban NhaBarcelona
2005–06CameroonSamuel Eto'oTây Ban NhaBarcelona
2006–07BrasilKakáÝMilan
2007–08Bồ Đào NhaCristiano RonaldoAnhManchester United
2008–09ArgentinaLionel MessiTây Ban NhaBarcelona
2009–10ArgentinaDiego MilitoÝInternazionale
2010–2016Không trao giải
2016–17Bồ Đào NhaCristiano RonaldoTây Ban NhaReal Madrid
2017–18Bồ Đào NhaCristiano RonaldoTây Ban NhaReal Madrid

Theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaCầu thủSố lần
Tây Ban Nha24
 Brasil33
 Bồ Đào Nha13
 Argentina22
 Cameroon11
 Hà Lan11
 Ukraina11

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộCầu thủSố lần
Tây Ban Nha Real Madrid25
Tây Ban Nha Barcelona33
Anh Manchester United22
Ý Internazionale22
Ý Milan11
Ukraina Dynamo Kyiv11
Pháp Monaco11

Huấn luyện viên của năm[sửa | sửa mã nguồn]

José Mourinho, người hai lần chiến thắng giải thưởng này với F.C. Porto.
NămHuấn luyện viênCâu lạc bộ
1997–98*ÝMarcello LippiÝJuventus
1998–99ScotlandAlex FergusonAnhManchester United
1999–2000ArgentinaHéctor CúperTây Ban NhaValencia
2000–01ĐứcOttmar HitzfeldĐứcBayern München
2001–02Tây Ban NhaVicente del BosqueTây Ban NhaReal Madrid
2002–03Ý
Bồ Đào Nha
Carlo Ancelotti
José Mourinho
Ý
Bồ Đào Nha
Milan
Porto
2003–04Bồ Đào Nha
Tây Ban Nha
José Mourinho
Rafael Benítez
Bồ Đào Nha
Tây Ban Nha
Porto
Valencia
2004–05Tây Ban Nha
Nga
Rafael Benítez
Valery Gazzaev
Anh
Nga
Liverpool
CSKA Moskva
2005–06*Hà Lan
Tây Ban Nha
Frank Rijkaard
Juande Ramos
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha
Barcelona
Sevilla

**UEFA dừng trao giải cho Huấn luyện viên sau mùa bóng 2005–06.[2]

Theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc giaHuấn luyện viênSố lần
Tây Ban Nha34
 Ý22
 Bồ Đào Nha12
 Scotland11
 Argentina11
 Đức11
 Nga11
 Hà Lan11

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộHuấn luyện viênSố lần
Tây Ban Nha Valencia22
Bồ Đào Nha Porto12
Tây Ban Nha Real Madrid11
Tây Ban Nha Barcelona11
Tây Ban Nha Sevilla11
Anh Manchester United11
Anh Liverpool11
Đức Bayern München11
Ý Juventus11
Ý Milan11
Nga CSKA Moskva11

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết khác[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UEFA Club Football Awards”. UEFA.com. ngày 1 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2012.
  2. ^ “UEFA Awards – Coach of the Year”. RSSSF. ngày 21 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nh%E1%BB%AFng_gi%E1%BA%A3i_th%C6%B0%E1%BB%9Fng_c%C3%A1_nh%C3%A2n_c%E1%BA%A5p_c%C3%A2u_l%E1%BA%A1c_b%E1%BB%99_c%E1%BB%A7a_UEFA