Nakajima Ki-8
Ki-8 | |
---|---|
Nakajima Ki-8 | |
Kiểu | Máy bay tiêm kích |
Nhà chế tạo | Nakajima Aircraft Company |
Chuyến bay đầu | 1934 |
Sử dụng chính | Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản |
Số lượng sản xuất | 5 |
Nakajima Ki-8 (キ8 Ki-hachi) là một mẫu t hử máy bay tiêm kích không thành công của Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản.[1]
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- Nakajima Ki-8:
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-8)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ Famous Airplanes of the World, first series, #76: Army Experimental Fighters (1)[2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 8.17 m (26 ft 9.6 in)
- Sải cánh: 12.88 m (42 ft 3.1 in)
- Chiều cao: 3.57 m (11 ft 8.5 in)
- Diện tích cánh: 28.5 m2 (306.78 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 1.525 kg (3.362 lb)
- Trọng lượng có tải: 2.111 kg (4.654 lb)
- Powerplant: 1 × Nakajima Ha-1 Kotobuki kiểu động cơ piston bố trí tròn, làm mát bằng không khí, 410 kW (550 hp) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 328 km/h (204 mph)
- Tầm bay: 1.000 km (621 dặm)
- Trần bay: 8760 m (28,740 ft)
Vũ khí trang bị
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Ghi chú
- ^ Mikesh and Abe 1990, tr. 217–218.
- ^ FAOW 1976, tr. 2.
- Tài liệu
- Mikesh, Robert C. (1990). Japanese Aircraft, 1910-1941. Shorzoe Abe. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-563-2.
- Unknown author. Famous Airplanes of the World, first series, #76: Army Experimental Fighters (1). Tokyo: Bunrin-Do, August 1976.
- Unknown author. Famous Airplanes of the World, second series, #24: Army Experimental Fighters. Tokyo: Bunrin-Do, September 1990.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nakajima_Ki-8