Wiki - KEONHACAI COPA

Nakajima Ki-34

Ki-34
Nakajima AT-2, phiên bản dân sự của Ki-34
KiểuMáy bay chở khách dân dụng/Máy bay vận tải quân sự hạng nhẹ
Nhà chế tạoNakajima Aircraft Company
Chuyến bay đầu12 tháng 9 năm 1936
Vào trang bị1937
Sử dụng chínhNhật Bản Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Nhật Bản Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Nhật Bản Dai Nippon Koku KK
Mãn Châu quốc Manchukuo National Airways
Số lượng sản xuất351

Nakajima Ki-34 là một loại máy bay vận tải hạng nhẹ của Nhật Bản. Mã định danh của quân Đồng minh đặt cho Ki-34 là Thora.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Quân sự[sửa | sửa mã nguồn]

 Nhật Bản

Dân sự[sửa | sửa mã nguồn]

 Nhật Bản
 Manchukuo
 Mongolia

Tính năng kỹ chiến thuật (Ki-34)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft of the Pacific War;[1] Warbirds Resource Group[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Sức chứa: 8 hành khách
  • Chiều dài: 15,30 m (59 ft 2,25 in)
  • Sải cánh: 19,81 m (65 ft)
  • Chiều cao: 4,15 m (13 ft 7,5 in)
  • Diện tích cánh: 49,2 m² (529,6 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.500 kg (7.716 lb)
  • Trọng lượng có tải: 5.250 kg (11.574 lb)
  • Động cơ: 2 × Nakajima Kotobuki 2-1, 529 kW (710 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

none

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
  1. ^ Francillon 1979, tr. 205.
  2. ^ “Warbirds Resource Group”. Nakajima Ki-34/L1N1 "Thora". ngày 24 tháng 8 năm 2010.
Tài liệu

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nakajima_Ki-34