Nahida Touhami
Nahida Mahour Bacha Touhami (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1978) là một vận động viên chạy cự ly trung bình ở Algeria, chuyên về phụ nữ 800 và 1500 mét.
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Giải đấu | Địa điểm | Thứ hạng | Nội dung | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Representing | |||||
1999 | All-Africa Games | Johannesburg, South Africa | 10th (h) | 800 m | 2:08.83 |
2001 | Mediterranean Games | Radès, Tunisia | 10th (h) | 800 m | 2:06.90 |
5th | 1500 m | 4:15.26 | |||
2002 | African Championships | Radès, Tunisia | 6th | 800 m | 2:07.01 |
9th | 1500 m | 4:25.50 | |||
3rd | 4 × 400 m relay | 4:25.50 | |||
2003 | All-Africa Games | Abuja, Nigeria | 8th | 800 m | 2:06.32 |
2004 | Olympic Games | Athens, Greece | 1500 m | 12th (sf) | 4:07.21 |
Pan Arab Games | Algiers, Algeria | 1st | 800 m | 2:34.48 | |
1st | 1500 m | 4:35.85 | |||
2006 | World Indoor Championships | Moscow, Russia | 9th | 1500 m | 4:12.09 (iPB) |
African Championships | Bambous, Mauritius | 5th | 800 m | 2:05.33 | |
6th | 1500 m | 4:25.25 | |||
2007 | All-Africa Games | Algiers, Algeria | 3rd | 800 m | 2:03.79 |
5th | 1500 m | 4:12.34 | |||
World Championships | Osaka, Japan | 25th (h) | 1500 m | 4:14.38 | |
2008 | Olympic Games | Beijing, China | 30th (h) | 1500 m | 4:18.99 |
Tốt nhất cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
- 200 mét - 24,85 giây (1996)
- 400 mét - 53,08 giây (2003)
- 800 mét - 1:59,65 phút (2004)
- 1500 mét - 4:05,25 phút (2004)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Nahida Touhami
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Nahida_Touhami