Mikhail Babichev
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mikhail Anatolyevich Babichev | ||
Ngày sinh | 2 tháng 2, 1995 | ||
Nơi sinh | Belarus | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Torpedo-BelAZ Zhodino | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009–2012 | PMC Postavy | ||
2012–2014 | Rubin Kazan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | Rubin Kazan | 0 | (0) |
2014 | Kras | 0 | (0) |
2015 | Orsha | 8 | (0) |
2016–2017 | Vitebsk | 55 | (3) |
2018– | Torpedo-BelAZ Zhodino | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | U-21 Belarus | 5 | (0) |
2017 | Belarus B | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 12 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 7 năm 2017 |
Mikhail Anatolyevich Babichev (tiếng Belarus: Міхаіл Анатолевіч Бабічаў; tiếng Nga: Михаил Анатольевич Бабичев; sinh 2 tháng 2 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá Belarus. Tính đến năm 2018, anh thi đấu cho Torpedo-BelAZ Zhodino.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Mikhail Babichev tại Soccerway
- Mikhail Babichev tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Mikhail_Babichev