Martin Rauschenberg
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Martin Rauschenberg Brorsen | ||
Ngày sinh | 15 tháng 1, 1992 | ||
Nơi sinh | Ribe, Đan Mạch | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Brommapojkarna | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Gredstedbro BK | |||
Esbjerg fB | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Esbjerg fB | 4 | (0) |
2013–2014 | Stjarnan | 42 | (1) |
2015–2018 | Gefle IF | 86 | (2) |
2018– | Brommapojkarna | 8 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2018 |
Martin Rauschenberg Brorsen (sinh ngày 15 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Đan Mạch thi đấu cho Brommapojkarna ở Allsvenskan ở vị trí hậu vệ.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “GIF stärker försvaret”. Bản gốc lưu trữ 30 tháng 1 năm 2015. Truy cập 16 tháng 2 năm 2015.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Martin Rauschenberg tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Martin_Rauschenberg