David Ochieng
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 7 tháng 10, 1992 | ||
Nơi sinh | Nairobi, Kenya | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Brommapojkarna | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | Nairobi Stima | ||
2012–2013 | Tusker | 18 | (2) |
2013–2015 | Al-Taawon | 52 | (2) |
2016–2017 | New York Cosmos | 29 | (1) |
2018– | Brommapojkarna | 10 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012– | Kenya | 35 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 9 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 11 năm 2021 |
David Ochieng (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Kenya thi đấu cho Brommapojkarna và đội tuyển quốc gia Kenya ở vị trí hậu vệ.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh ra ở Nairobi, Ochieng thi đấu bóng đá ở Kenya và Ả Rập Xê Út cho Nairobi Stima, Tusker và Al-Taawon.[1]
Anh ra mắt quốc tế cho Kenya năm 2012,[1] và từng thi đấu vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới.[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c “Player profile”. National-Football-Teams.com. Truy cập 24 tháng 5 năm 2014.
- ^ David Ochieng – Thành tích thi đấu FIFA
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/David_Ochieng