Luke Waterfall
Waterfall trong màu áo York City vào năm 2009 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Luke Matthew Waterfall[1] | ||
Ngày sinh | 30 tháng 7, 1990 [1] | ||
Nơi sinh | Sheffield, Anh | ||
Chiều cao | 6 ft 2 in (1,88 m)[1] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Lincoln City | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2008 | Barnsley | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | Tranmere Rovers | 0 | (0) |
2008 | → Altrincham (mượn) | 1 | (0) |
2009–2010 | Ilkeston Town | 35 | (2) |
2010–2013 | Gainsborough Trinity | 104 | (8) |
2013–2015 | Scunthorpe United | 9 | (1) |
2014 | → Macclesfield Town (mượn) | 17 | (2) |
2014–2015 | → Mansfield Town (mượn) | 5 | (0) |
2015 | Wrexham | 9 | (1) |
2015– | Lincoln City | 80 | (13) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15:50, 2 tháng 5 năm 2017 (UTC) |
Luke Matthew Waterfall (sinh ngày 30 tháng 7 năm 1990) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Anh đang chơi ở vị trí hậu vệ cho Lincoln City.
Anh từng chơi cho Barnsley, Tranmere Rovers, Altricham, Ilkeston Town và Gainsborough Trinity và Scunthorpe United, Macclesfield Town, Mansfield Town và Wrexham.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c Hugman, Barry J. biên tập (2009). The PFA Footballers' Who's Who 2009–10. Edinburgh: Mainstream Publishing. tr. 430. ISBN 978-1-84596-474-0.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Luke Waterfall. |
- Luke Waterfall profile tại website của Lincoln City F.C.
- Luke Waterfall tại Soccerbase
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Luke_Waterfall