Lee Woo-hyeok
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lee Woo-Hyeok | ||
Ngày sinh | 24 tháng 2, 1993 | ||
Nơi sinh | Gangneung, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Incheon United | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Moonsung High School | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2015 | Gangwon FC | 78 | (3) |
2016 | Jeonbuk Hyundai | 2 | (0) |
2017 | Gwangju FC | 19 | (1) |
2018– | Incheon United | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 1 năm 2017 |
Lee Woo-Hyeok (Tiếng Hàn: 이우혁; sinh ngày 27 tháng 2 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí tiền vệ thi đấu cho Incheon United ở K League Classic.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 5 tháng 11 năm 2011
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
2011 | Gangwon FC | K-League | 7 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
2012 | - | |||||||||
Tổng | 7 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Lee Woo-hyeok – Thông tin tại kleague.com
- Profile at Gangwon FC website[liên kết hỏng] (tiếng Hàn)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Lee_Woo-hyeok