La Liga 1952–53
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
La Liga 1952-53 bao gồm các câu lạc bộ sau:
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Câu lạc bộ | Số trận | T | H | Th | BT | BB | Điểm | HS | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Barcelona | 30 | 19 | 4 | 7 | 82 | 43 | 42 | 39 | Vô địch La Liga |
2 | Valencia CF | 30 | 16 | 8 | 6 | 66 | 42 | 40 | 24 | |
3 | Real Madrid C.F. | 30 | 18 | 3 | 9 | 67 | 49 | 39 | 18 | |
4 | RCD Espanyol | 30 | 16 | 4 | 10 | 64 | 40 | 36 | 24 | |
5 | Sevilla FC | 30 | 16 | 2 | 12 | 70 | 57 | 34 | 13 | |
6 | Athletic Bilbao | 30 | 14 | 4 | 12 | 83 | 52 | 32 | 31 | |
7 | Sporting de Gijón | 30 | 11 | 8 | 11 | 39 | 54 | 30 | -15 | |
8 | Atlético Madrid | 30 | 13 | 4 | 13 | 65 | 70 | 30 | -5 | |
9 | Real Oviedo | 30 | 12 | 5 | 13 | 63 | 62 | 29 | 1 | |
10 | Real Sociedad | 30 | 10 | 8 | 12 | 54 | 61 | 28 | -7 | |
11 | Racing de Santander | 30 | 11 | 5 | 14 | 46 | 61 | 27 | -15 | |
12 | Real Valladolid | 30 | 10 | 5 | 15 | 48 | 54 | 25 | -6 | |
13 | Celta Vigo | 30 | 10 | 5 | 15 | 54 | 69 | 25 | -15 | |
14 | Deportivo La Coruña | 30 | 9 | 6 | 15 | 49 | 78 | 24 | -29 | |
15 | CD Málaga | 30 | 10 | 2 | 18 | 47 | 69 | 22 | -22 | Xuống hạng tới Segunda División |
16 | Real Zaragoza | 30 | 6 | 5 | 19 | 38 | 74 | 17 | -36 | Xuống hạng tới Segunda División |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/La_Liga_1952%E2%80%9353