La Liga 1950–51
Thống kê của La Liga ở mùa giải 1950-51.
La Liga 1950–51 bao gồm các câu lạc bộ sau:
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Câu lạc bộ | Số trận | T | H | Th | BT | BB | Điểm | HS | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atlético Madrid | 30 | 17 | 6 | 7 | 87 | 50 | 40 | 37 | Vô địch La Liga |
2 | Sevilla FC | 30 | 17 | 4 | 9 | 79 | 46 | 38 | 33 | |
3 | Valencia CF | 30 | 17 | 3 | 10 | 64 | 48 | 37 | 16 | |
4 | FC Barcelona | 30 | 16 | 3 | 11 | 83 | 61 | 35 | 22 | |
5 | Real Sociedad | 30 | 15 | 5 | 10 | 77 | 56 | 35 | 21 | |
6 | Real Valladolid | 30 | 14 | 5 | 11 | 51 | 51 | 33 | 0 | |
7 | Athletic Bilbao | 30 | 15 | 3 | 12 | 88 | 56 | 33 | 32 | |
8 | Celta Vigo | 30 | 15 | 3 | 12 | 62 | 56 | 33 | 6 | |
9 | Real Madrid C.F. | 30 | 13 | 5 | 12 | 80 | 71 | 31 | 9 | |
10 | Racing de Santander | 30 | 12 | 6 | 12 | 49 | 60 | 30 | -11 | |
11 | Deportivo La Coruña | 30 | 13 | 4 | 13 | 64 | 47 | 30 | 17 | |
12 | RCD Espanyol | 30 | 13 | 4 | 13 | 82 | 72 | 30 | 10 | |
13 | CD Málaga | 30 | 12 | 5 | 13 | 55 | 52 | 29 | 3 | Xuống hạng tới Segunda División |
14 | Real Murcia | 30 | 8 | 3 | 19 | 40 | 86 | 19 | -46 | Xuống hạng tới Segunda División |
15 | CD Alcoyano | 30 | 6 | 2 | 22 | 36 | 92 | 14 | -56 | Xuống hạng tới Segunda División |
16 | UE Lleida | 30 | 6 | 1 | 23 | 41 | 134 | 13 | -93 | Xuống hạng tới Segunda División |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/La_Liga_1950%E2%80%9351