La Liga 1935–36
La Liga 1935-36 là mùa giải thứ 8 của La Liga kể từ khi nó được thành lập.Mùa giải bắt đầu từ ngày 10 tháng 11 năm 1935 và kết thúc vào ngày 19 tháng 4 năm 1936.
Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Câu lạc bộ | Số trận | T | H | Th | BT | BB | Điểm | HS | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Athletic Bilbao | 22 | 14 | 3 | 5 | 59 | 33 | 31 | +26 | Nhà vô địch La Liga |
2 | Madrid CF | 22 | 13 | 3 | 6 | 62 | 35 | 29 | +27 | |
3 | Oviedo CF | 22 | 12 | 4 | 6 | 63 | 47 | 28 | +16 | |
4 | Racing de Santander | 22 | 13 | 1 | 8 | 58 | 46 | 27 | +12 | |
5 | FC Barcelona | 22 | 11 | 2 | 9 | 39 | 32 | 24 | +7 | |
6 | Hércules CF | 22 | 11 | 2 | 9 | 37 | 41 | 24 | -4 | |
7 | Betis Balompié | 22 | 9 | 2 | 11 | 31 | 46 | 20 | -15 | |
8 | Valencia CF | 22 | 7 | 5 | 10 | 36 | 42 | 19 | -6 | |
9 | CE Espanyol | 22 | 8 | 1 | 13 | 36 | 53 | 17 | -17 | |
10 | Sevilla FC | 22 | 6 | 4 | 12 | 27 | 48 | 16 | -21 | |
11 | Athletic Club de Madrid | 22 | 6 | 3 | 13 | 34 | 50 | 15 | -16 | Xuống hạng tới Segunda División |
12 | Osasuna | 22 | 7 | 0 | 15 | 46 | 55 | 14 | -9 | Xuống hạng tới Segunda División |
Bảng kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
- Lưu ý rằng đội chủ nhà được viết ở phía bên tay trái trong khi đội khách được liệt kê ở dòng trên cùng.
Ath | AtM | Bar | Bet | Esp | Hér | Mad | Osa | Ovi | Rac | Sev | Val | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Athletic Bilbao | 3-1 | 5-2 | 7-0 | 5-2 | 5-3 | 1-0 | 2-0 | 4-2 | 6-1 | 4-1 | 3-2 | |
Athletic Club de Madrid | 1-2 | 0-3 | 5-0 | 3-2 | 1-2 | 2-3 | 2-0 | 3-0 | 1-0 | 2-3 | 2-2 | |
FC Barcelona | 2-0 | 5-1 | 1-0 | 2-0 | 1-0 | 0-3 | 5-0 | 5-2 | 2-3 | 4-1 | 0-0 | |
Betis Balompié | 1-2 | 3-0 | 2-0 | 3-0 | 1-1 | 1-1 | 5-1 | 1-2 | 3-1 | 1-0 | 3-0 | |
CE Espanyol | 2-0 | 2-3 | 1-0 | 3-0 | 3-2 | 3-0 | 3-0 | 1-5 | 1-1 | 6-1 | 3-2 | |
Hércules CF | 1-0 | 2-1 | 2-2 | 3-0 | 2-1 | 0-1 | 1-0 | 1-0 | 4-1 | 2-1 | 2-0 | |
Madrid CF | 2-2 | 3-1 | 3-0 | 5-1 | 6-0 | 5-1 | 6-2 | 5-4 | 2-4 | 3-3 | 4-1 | |
Osasuna | 4-1 | 4-0 | 0-1 | 6-0 | 6-1 | 3-0 | 1-4 | 4-5 | 3-1 | 6-3 | 2-3 | |
Oviedo CF | 3-3 | 4-1 | 2-1 | 2-3 | 5-2 | 5-2 | 1-0 | 5-2 | 4-2 | 0-0 | 4-3 | |
Racing de Santander | 2-1 | 5-2 | 4-0 | 5-1 | 4-0 | 4-2 | 4-3 | 3-1 | 2-6 | 3-0 | 6-2 | |
Sevilla FC | 0-2 | 1-1 | 2-1 | 1-0 | 2-0 | 1-2 | 2-1 | 2-0 | 1-1 | 1-2 | 1-2 | |
Valencia CF | 1-1 | 1-1 | 1-2 | 0-2 | 1-0 | 5-2 | 1-2 | 2-1 | 1-1 | 1-0 | 5-0 |
Cúp Pichichi[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ | Bàn thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|
Isidro Lángara | Oviedo CF | |
Bata | Athletic Bilbao | |
Ildefonso Sañudo | Madrid CF | |
M. Vergara | Osasuna |
Nhà vô địch La Liga 1935–36 |
---|
Athletic Bilbao 4 Lần |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/La_Liga_1935%E2%80%9336