Kobayashi Yuki (cầu thủ bóng đá, sinh 1988)
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kobayashi Yuki | ||
Ngày sinh | 18 tháng 10, 1988 | ||
Nơi sinh | Asao-ku, Kawasaki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nagoya Grampus | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2007 | Trẻ Tokyo Verdy | ||
2007–2010 | Đại học Meiji | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | Júbilo Iwata | 96 | (3) |
2014–2016 | Albirex Niigata | 75 | (0) |
2017– | Nagoya Grampus | 26 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 2 năm 2018 |
Kobayashi Yuki (小林 裕紀 Kobayashi Yūki , sinh ngày 18 tháng 10 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho Nagoya Grampus.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Khác1 | Tổng cộng | |||||||
2011 | Júbilo Iwata | J1 League | 33 | 0 | 2 | 0 | 4 | 1 | 1 | 0 | 40 | 1 |
2012 | 32 | 2 | 2 | 0 | 3 | 0 | – | 37 | 2 | |||
2013 | 31 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | – | 37 | 1 | |||
2014 | Albirex Niigata | 25 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | – | 30 | 0 | ||
2015 | 21 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | – | 28 | 0 | |||
2016 | 29 | 0 | 2 | 0 | 5 | 0 | – | 36 | 0 | |||
2017 | Nagoya Grampus | J2 League | 26 | 1 | 2 | 0 | – | 2 | 0 | 30 | 1 | |
Tổng | 197 | 4 | 12 | 0 | 26 | 1 | 3 | 0 | 238 | 5 |
1Bao gồm Giải bóng đá vô địch Suruga Bank and J2 Play-offs.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 144 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 156 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at Nagoya Grampus
- Kobayashi Yuki tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kobayashi_Yuki_(c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1,_sinh_1988)