Khoáng vật carbonat
Khoáng vật cacbonat là các khoáng vật có chứa gốc cacbonat: CO32-.
Nhóm cacbonat[sửa | sửa mã nguồn]
Cacbonat anhydro[sửa | sửa mã nguồn]
- Nhóm canxít: hệ ba phương
- canxít CaCO3
- Gaspeit (Ni,Mg,Fe2+)CO3
- Magnesit MgCO3
- Otavit CdCO3
- Rhodochrosit MnCO3
- Siderit FeCO3
- Smithsonit ZnCO3
- Sphaerocobaltit CoCO3
- Nhóm aragonit: hệ trực thoi
- Aragonit CaCO3
- Cerussit PbCO3
- Strontianit SrCO3
- Witherit BaCO3
- Rutherfordin UO2CO3
- Natrit Na2CO3
Cacbonat anhydro có công thức hỗn hợp[sửa | sửa mã nguồn]
- Nhóm dolomit: hệ ba phương
- Ankerit CaFe(CO3)2
- Dolomit CaMg(CO3)2
- Minrecordit CaZn(CO3)2
- Barytocit BaCa(CO3)2
Cacbonat cùng với gốc hydroxyl hoặc halogen[sửa | sửa mã nguồn]
- Cacbonat cùng với gốc hydroxide: hệ một nghiêng
- Azurit Cu3(CO3)2(OH)2
- Hydrocerussit Pb3(CO3)2(OH)2
- Malachit Cu2CO3(OH)2
- Roassit (Cu,Zn)2CO3(OH)2
- Phosgenit Pb2(CO3)Cl2
- Hydrozincit Zn5(CO3)2(OH)6
- Aurichalcit (Zn,Cu)5(CO3)2(OH)6
Hydrat cacbonat[sửa | sửa mã nguồn]
- Ikait CaCO3.6(H2O)
- Lansfordit MgCO3·5(H2O)
- Monohydrocalcit CaCO3.H2O
- Natron Na2CO3·10(H2O)
- Zellerit Ca(UO2)(CO3)2·5(H2O)
Nhóm cacbonat theo hệ thống phân loại Dana và Strunz bao gồm nitrate, borate, và iodat.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Hurlbut, Cornelius S.; Klein, Cornelis, 1985, Manual of Mineralogy, 20th ed., ISBN 0-471-80580-7
- Webmineral Dana Classification
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kho%C3%A1ng_v%E1%BA%ADt_carbonat