Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu TDTT tỉnh Ninh Bình |
Vị trí | Ninh Bình, Việt Nam |
Ngày | 18-20 tháng 05 năm 2022 |
Quốc gia | 10 |
Karate là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam. Môn Karate sẽ diễn ra từ ngày 16-20/5/2022, trong đó 3 ngày thi đấu là 18, 19 và 20/5. Sẽ có khoảng hơn 400 VĐV, HLV, quan chức thể thao của 10 quốc gia đến tham dự môn Karate. Đông Timor là đoàn duy nhất không cử VĐV tranh tài.[1]
Nội dung thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Tại SEA Games 31 Karate có 15 nội dung thi đấu, trong đó 7 nội dung cho nam, 8 cho nữ, 11 nội dung là đơn và 4 nội dung đồng đội ở cả hai thể thức Kata và Kumite, cụ thể:
- Nam: -60kg Kumite, -67kg Kumite, -75kg Kumite, 84kg Kumite, Kumite đồng đội nam, Kata cá nhân nam, Kata đồng đội nam
- Nữ: -50kg Kumite, -55kg Kumite, -61kg Kumite, -68kg Kumite, Trên 68kg Kumite, Kumite đồng đội nữ, Kata cá nhân nữ, Kata đồng đội nữ
Chương trình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Giờ | Nội dung | Địa điểm |
---|---|---|---|
18/05 | 09:00 - 10:00 | Vòng 1 Kata cá nhân nữ | Tatami - 1,2 |
10:00 - 11:00 | Vòng 1 Kata cá nhân nam | Tatami - 1,2 | |
11:00 - 11:30 | Vòng 2 Kata cá nhân nữ | Tatami - 1,2 | |
11:30 - 12:00 | Vòng 2 Kata cá nhân nam | Tatami - 1,2 | |
12:00 - 13:00 | Ăn trưa | ||
13:00 - 14:00 | Vòng loại Nữ Kumite-55kg, -61kg | Tatami - 1,2 | |
14:00 - 15:00 | Vòng loại Nam Kumite -60kg, -67kg | Tatami - 1,2 | |
15:00 - 15:30 | Repechage Nữ Kumite-55kg, -61kg | Tatami - 1 | |
15:00 - 15:30 | Repechage Nam Kumite -60kg, -67kg | Tatami - 2 | |
15:30 - 16:00 | Tranh Huy chương Đồng Nữ Cá nhân Kata | Tatami - 1 | |
16:00 - 16:30 | Tranh Huy chương Đồng Nam Cá nhân Kata | Tatami - 1 | |
16:30 - 16:50 | Tranh Huy chương Đồng Nữ Kumite-55kg, -61kg | Tatami - 1 | |
16:50 - 17:10 | Tranh Huy chương Đồng Nam Kumite -60kg, -67kg | Tatami - 1 | |
17:10 - 17:30 | Chung kết Nữ Cá nhân Kata | Tatami - 1 | |
17:30 - 17:50 | Chung kết Nam Cá nhân Kata | Tatami - 1 | |
18:00 - 18:10 | Chung kết Nữ Kumite-55kg, -61kg | Tatami - 1 | |
18:10 - 18:20 | Chung kết Nam Kumite-60kg, -67kg | Tatami - 1 | |
TRAO THƯỞNG | |||
19/05 | 09:00 - 10:00 | Vòng 1 Kata đồng đội nữ | Tatami - 1,2 |
10:00 - 10:30 | Vòng 2 Kata đồng đội nữ | Tatami - 1,2 | |
10:30 - 11:30 | Vòng loại Nữ Kumite -68kg, trên 68kg, -50kg | Tatami - 1,2 | |
11:30 - 12:30 | Ăn trưa | ||
12:30 - 13:30 | Vòng loại Nữ Kumite -68kg, trên 68kg, -50kg | Tatami - 1,2 | |
13:30 - 14:30 | Vòng loại Nam Kumite -75kg, -84kg | Tatami - 1,2 | |
14:30 - 15:30 | Vòng loại Nam Kumite -75kg, -84kg | Tatami - 1,2 -1 | |
15:30 - 16:30 | Repechage và Tranh Huy chương đồng Nữ Kumite trên 68kg | Tatami - 2 | |
16:30 - 17:30 | Repechage và Tranh Huy chương đồng Nam Kumite -75kg | Tatami - 1 | |
16:30 - 17:30 | Repechage và Tranh Huy chương đồng Nam Kumite -84kg, nữ -50kg | Tatami - 2 | |
17:30 - 18:10 | Huy chương đồng Nữ Kata đồng đội | Tatami - 1 | |
18:30 - 18:50 | Chung kết Nữ Kata đồng đội | Tatami - 1 | |
19:00 - 19:10 | Chung kết Nữ Kumite-68 kg, trên 68kg | Tatami - 1 | |
19:15 - 19:25 | Chung kết Nam Kumite -75 kg | Tatami - 1 | |
19:30 - 19:40 | Chung kết Nam Kumite -84kg | Tatami - 1 | |
19:45 - 19:55 | Chung kết Nữ Kumite -50kg | Tatami - 1 | |
TRAO THƯỞNG | |||
20/05 | 09:00 - 10:00 | Vòng 1 Kata đồng đội nam | Tatami - 1,2 |
10:00 - 10:30 | Vòng 2 Kata đồng đội nam | Tatami - 1,2 | |
10:30 - 11:30 | Vòng loại Nữ Kumite đồng đội | Tatami - 1,2 | |
11:30 - 12:30 | Ăn trưa | ||
12:30 - 13:30 | Vòng loại Nam Kumite đồng đội | Tatami - 1,2 | |
13:30 - 14:30 | Vòng loại Nam Kumite đồng đội | Tatami - 1,2 | |
14:30 - 15:30 | Repechage và Tranh Huy chương đồng Nữ Kumite đồng đội | Tatami - 1 | |
14:30 - 15:30 | Repechage và Tranh Huy chương đồng Nam Kumite đồng đội | Tatami - 2 | |
16:00 - 16:30 | Chung kết Nam Kata đồng đội | Tatami - 1 | |
16:40 - 17:40 | Chung kết Nam Kumite đồng đội | Tatami - 1 | |
17:50 - 18:50 | Chung kết Nữ Kumite đồng đội | Tatami - 1 | |
TRAO THƯỞNG |
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 7 | 2 | 6 | 15 |
2 | Indonesia | 4 | 8 | 2 | 14 |
3 | Malaysia | 4 | 0 | 6 | 10 |
4 | Thái Lan | 0 | 4 | 5 | 9 |
5 | Lào | 0 | 1 | 0 | 1 |
6 | Philippines | 0 | 0 | 8 | 8 |
7 | Campuchia | 0 | 0 | 3 | 3 |
Tổng số (7 đơn vị) | 15 | 15 | 30 | 60 |
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Kata[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Cá nhân nam | Ahmad Zigi Zaresta Yuda Indonesia | Phạm Minh Đức Việt Nam | Muhammad Aiqal Asmadie Malaysia |
John Enrico Vasquez Philippines | |||
Cá nhân nữ | Nguyễn Thị Phương Việt Nam | Monsicha Tararattanakul Thái Lan | Rebecca Cyril Torres Philippines |
Krisda Putri Aprilia Indonesia | |||
Đồng đội nam | Indonesia Albiadi Andy Tomy Aditya Mardana Andi Dasril Dwi Dharmawan | Thái Lan Nathawut Kanabkaew Phanudet Khananpao Pikanet Sukyik | Malaysia Ivan Oh Thomson Hoe Emmanuel Leong |
Việt Nam Lê Hồng Phúc Giang Việt Anh Phạm Minh Đức | |||
Đồng đội nữ | Việt Nam Nguyễn Ngọc Trâm Lưu Thị Thu Uyên Nguyễn Thị Phương | Indonesia Anugerah Nurul Lucky Dian Monika Nababan Emilia Sri Hanandyta | Malaysia Khaw Yee Voon Chang Sin Yi Lim Hui Ling |
Philippines Nicole Erika Dantes Rebecca Cyril Torres Sarah Pangilinan |
Kumite[sửa | sửa mã nguồn]
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
−60 kg | Ari Saputra Indonesia | Võ Văn Hiền Việt Nam | Prem Kumar Selvam Malaysia |
Jayson Ramil Macaalay Ordoñez Philippines | |||
−67 kg | Sureeya Sankar Hari Sankar Malaysia | Tebing Hutapea Indonesia | Chalermpon Piwlaaiad Thái Lan |
Đặng Hồng Sơn Việt Nam | |||
−75 kg | Sharmendran Raghonathan Malaysia | Ignatius Joshua Kandou Indonesia | Milad Mardas Cheun Campuchia |
Chu Đức Thịnh Việt Nam | |||
−84 kg | Đỗ Thành Nhân Việt Nam | Thodny Phingsamphan Lào | Ivan Christopher Agustin Chanco Philippines |
Teerawat Pongsai Thái Lan | |||
Đồng đội | Malaysia | Indonesia | Thái Lan |
Việt Nam |
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
−50 kg | Shahmalarani Chandran Malaysia | Chanyanut Chippensuk Thái Lan | Sharon Verlina Ririhena Indonesia |
Đinh Thị Hương Việt Nam | |||
−55 kg | Cok Istri Agung Sanistyarani Indonesia | Pensiput Namkhao Thái Lan | Toukta Moukdavong Lào |
Hoàng Thị Mỹ Tâm Việt Nam | |||
−61 kg | Nguyễn Thị Ngoan Việt Nam | Devina Dea Indonesia | Jamie Lim Philippines |
Arm Sukkiaw Thái Lan | |||
−68 kg | Hồ Thị Thu Hiền Việt Nam | Ceyco Georgia Zefanya Indonesia | Amirah Syahirah Azlan Malaysia |
Remon Misu Villanueva Philippines | |||
+68 kg | Bùi Thị Thảo Việt Nam | Dessyinta Rakawuni Banurea Indonesia | Soudanihen Vann Campuchia |
Kewalin Songklin Thái Lan | |||
Đồng đội | Việt Nam | Indonesia | Malaysia |
Philippines |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “môn Karate tại SEA Games 31”. bongda24h.vn. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Karate_t%E1%BA%A1i_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_Th%E1%BB%83_thao_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2021