Kajikawa Yuji
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuji Kajikawa | ||
Ngày sinh | 26 tháng 7, 1991 | ||
Nơi sinh | Toyota, Aichi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Shonan Bellmare | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Trường Trung học Tokai Gakuen | ||
2010–2013 | Đại học Tokai Gakuen | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Shonan Bellmare | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Yuji Kajikawa (梶川 裕嗣 (Vả Xuyên Dụ Tự) Kajikawa Yuji , sinh ngày 26 tháng 7 năm 1991 ở Toyota, Aichi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Shonan Bellmare.[1]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2014 | Shonan Bellmare | J2 League | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 1 | 0 | |
2015 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “梶川裕嗣:湘南ベルマーレ:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 69 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Kajikawa Yuji tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Shonan Bellmare Lưu trữ 2016-06-29 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Kajikawa_Yuji