Kích thước các loài Họ chó
STT | Tên khoa học [1] | Tên tiếng Việt | Cân nặng (kg) [1] | Chiều dài đầu thân (cm)[1] | Chiều cao vai (cm) [1] | Tên tiếng Anh [1] | Hình ảnh |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Canis lupus | Sói xám | 25-62 | 105-150 | 65-90 | Gray Wolf | |
2 | Lycaon pictus | Chó hoang châu Phi | 18-35 | 85-141 | 60-75 | African Wild Dog | |
3 | Canis rufus | Sói đỏ Bắc Mỹ | 20-34 | 99-125 | 59-77 | Red Wolf | |
4 | Chrysocyon brachyurus | Sói bờm | 20-30 | 95-115 | 67-107 | Maned Wolf | |
5 | Canis simensis | Sói Ethiopia | 11-20 | 84-101 | 53-62 | Ethiopian Wolf | |
6 | Cuon alpinus | Sói lửa | 10-20 | 88-113 | 42-55 | Dhole | |
7 | Canis lupus dingo | Chó Dingo | 7,0-22 | 71-111 | 44-63 | Dingo | |
8 | Canis latrans | Sói đồng cỏ Bắc Mỹ | 7,7-21 | 73-94 | 45-66 | Coyote | |
9 | Canis aureus | Chó rừng lông vàng | 6,5-15 | 60-90 | 38-50 | Golden Jackal | |
10 | Canis adustus | Chó rừng vằn hông | 7,3-12 | 69-81 | 42-49 | Side-Striped Jackal | |
11 | Canis mesomelas | Chó rừng lưng đen | 5,9-12 | 65-90 | 30-48 | Black-Backed Jackal | |
12 | Atelocynus microtis | Chó tai ngắn | 9,0-10 | 72-100 | 30-36 | Short-Eared Dog | |
13 | Lycalopex culpaeus | Cáo Nam Mỹ | 4,0-12 | 59-88 | 40 | Culpeo | |
14 | Nyctereutes procyonoides | Lửng chó | 2,9-12 | 49-71 | 20 | Raccoon Dog | |
15 | Speothos venaticus | Chó lông rậm | 5,0-8,0 | 58-75 | 20-30 | Bush Dog | |
16 | Vulpes vulpes | Cáo đỏ | 3,4-8,7 | 55-72 | 35-50 | Red Fox | |
17 | Cerdocyon thous | Cáo ăn cua | 5,0-7,0 | 57-78 | 33-42 | Crab-Eating Fox | |
18 | Lycalopex gymnocercus | Cáo đồng cỏ Nam Mỹ | 3,0-8,0 | 51-74 | 40 | Pampas Fox | |
19 | Otocyon megalotis | Cáo tai dơi | 3,2-5,4 | 46-61 | 28-40 | Bat-Eared Fox | |
20 | Vulpes ferrilata | Cáo Tây Tạng | 3,0-4,6 | 49-65 | 27-35 | Tibetan Fox | |
21 | Vulpes lagopus | Cáo Bắc Cực | 2,8-4,8 | 52-61 | 25–30 | Arctic Fox | |
22 | Lycalopex griseus | Cáo xám Nam Mỹ | 2,5-5,0 | 50-66 | 40-45 | South American Gray Fox | |
23 | Urocyon cinereoargenteus | Cáo xám | 2,0-5,5 | 55-66 | 28-40 | Gray Fox | |
24 | Lycalopex sechurae | Cáo Sechura | 2,6-4,2 | 50-78 | 22-36 | Sechuran Fox | |
25 | Lycalopex vetulus | Cáo hoa râm | 2,5-4,0 | 49-72 | 33-39 | Hoary Fox | |
26 | Vulpes chama | Cáo Cape | 2,0-4,2 | 45-62 | 28-33 | Cape Fox | |
27 | Lycalopex fulvipes | Cáo Darwin | 1,8-4,0 | 48-59 | 23 | Darwin’s Fox | |
28 | Vulpes pallida | Cáo lông nhạt | 2,0-3,6 | 38-55 | 25 | Pale Fox | |
29 | Vulpes bengalensis | Cáo Bengal | 2,3-3,2 | 39-58 | Bengal Fox | ||
30 | Vulpes corsac | Cáo thảo nguyên | 1,6-3,2 | 45-60 | 30-35 | Corsac Fox | |
31 | Vulpes macrotis | Cáo nhỏ | 1,6-2,7 | 46-53 | 25-30 | Kit Fox | |
32 | Vulpes velox | Cáo chạy nhanh | 1,6-2,5 | 48-54 | 30 | Swift Fox | |
33 | Urocyon littoralis | Cáo đảo | 1,3-2,5 | 46-63 | 30-35 | Island Fox | |
34 | Vulpes rueppellii | Cáo Rüppell | 1,0-2,3 | 35-56 | 30 | Rüppell’s Fox | |
35 | Vulpes zerda | Cáo Fennec | 0,8-1,9 | 34-39 | 20 | Fennec Fox | |
36 | Vulpes cana | Cáo Blanford | 0,8-1,5 | 38-47 | 30 | Blanford’s fox |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/K%C3%ADch_th%C6%B0%E1%BB%9Bc_c%C3%A1c_lo%C3%A0i_H%E1%BB%8D_ch%C3%B3