Wiki - KEONHACAI COPA

Jirayu Tangsrisuk

Jirayu Tangsrisuk
จิรายุ ตั้งศรีสุข
James Jirayu năm 2022
SinhJirayu Tangsrisuk
19 tháng 9, 1993 (30 tuổi)
Phichit, Thái Lan
Quốc tịchThái Lan
Tên khác
  • James
  • James Ji
  • JJ
Học vịCử nhân Quản trị kinh doanh
Đại học Rangsit
Nghề nghiệp
Năm hoạt động2012–nay
Người đại diệnChannel 3 (2012–nay)
Chiều cao1,87 m (6 ft 1+12 in)
Cha mẹ
  • Sermchai Tangsrisuk (cha)
  • Shotika Tangsrisuk (mẹ)

Jirayu Tangsrisuk (tiếng Thái: จิรายุ ตั้งศรีสุข, phiên âm: Chi-la-du Tang-xi-xúc, sinh ngày 19 tháng 9 năm 1993) còn có nghệ danhJames (เจมส์, Chem), là một diễn viên, ca sĩngười mẫu người Thái Lan. Anh được biết đến qua các vai diễn trong Bác sĩ Puttipat (2013), Người con gái tôi yêu (2013), Mãi mãi một tình yêu (2015), Cô vợ mẫu mực (2016), Cứu tinh của nàng thiên nga (2017), Một mảnh đất, một bầu trời (2018), Trò chơi tình ái (2018)...

Tiểu sử và học vấn[sửa | sửa mã nguồn]

James Jirayu hay còn gọi là James Ji, sinh ngày 19/9/1993 tại tỉnh Phichit, Thái Lan. James Ji sinh ra trong một gia đình công chức bình thường, với một người chị gái tên Jirarat Tangsrisuk (Jip), chị gái anh là bác sĩ. Từ nhỏ anh đã đam mê âm nhạc, có khả năng chơi đàn guitar, đồng thời đã từng là tay guitar bass trong ban nhạc của trường cấp 3.[1]

Anh tốt nghiệp khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Rangsit vào tháng 12 năm 2017.[1]

Hoạt động xã hội[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có cơ duyên với các dự án tại Việt Nam, cuối năm 2014, anh cùng với nhóm nhạc 365 DaBand đến thăm các trẻ em bị bệnh tim tại bệnh viện tim Tâm Đức - Tp.HCM.[2] Tại đây, James Ji đã chia sẻ anh rất cảm động với những gì chương trình dành cho các trẻ em Việt Nam và cũng mong sẽ nhân dịp này giới thiệu về "Vết sẹo cuộc đời" cũng như Nhịp tim Việt Nam vươn xa hơn vượt biên giới.[3]

Các phim đã tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên gốcTên tiếng ViệtVaiGhi chú
2012The WayTam
2013First LoveKhiêu vũ với tình yêuNamnan
2014TimelineLá thư và những kỷ niệmTan
2015Khun Thong Dang
The Inspirations
Jon (lồng tiếng)Phim hoạt hình
2017Home Away From HomeNgười du lịch bụiPhim ngắn
2018Blind to beGun
2021Ayutthaya Maha Raruay
(Cute Boy Ayutthaya)
Ayutthaya úm ba la bùa yêuRyosu

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămTên gốcTên tiếng ViệtVaiHãng sản xuấtĐài
2013Khun Chai TaratornChuyện tình chàng khảo cổMom Rajawongse Puttipat Jutathep
(Khun Chai Pat)
(Series Quý ông nhà Juthathep)
Maker YCH3
Khun Chai PawornrujQuý cô và chàng ngoại giaoGood Feeling
Khun Chai PuttipatBác sĩ PuttipatNo Problem
Khun Chai RachanonKỹ sư RachanonAct Art Generation
Khun Chai RonapeeẢo vọng giàu sangMetha Mahaniyom
Thong Neu GaoTấm lòng vàng sonPra WanchaloemAct Art Generation
Ruk SudritNgười con gái tôi yêuIttirit Patichat / "It"Wave Media
2015Neung Nai SuangMãi mãi một tình yêuAnawat Patcharapojanat / "Neung"No Problem
2016PadiwaratdaCô vợ mẫu mựcSaran SiwawethGood Feeling
2017Idol x Warrior Miracle Tunes (ja)Demon KingOLM
Dentsu
TV Tokyo
Buang HongCứu tinh của nàng thiên nga /
Níu em trong tay
Ramet Jirayuttanon / "Met"Thanud LakornCH3
2018Nueng Dao Fah DiewMột mảnh đất, một bầu trờiOk Pra Sri Khan Thin / Khan ThongTV Scene
Game SanaehaTrò chơi tình ái /
Yêu anh chỉ là đùa
Lakkhanai Disathaphorn / "Nai"Lakorn Thai
2019Krong KarmLồng nghiệp chướngKamol Atsawarungrueangkit / "Asa"Act Art Generation
2020Leh BunpakarnChiêu trò nguyên thủyPlerngfah Sikhanol ("Plerng") /
Khun Uthai Yothin / Thao Rawi
TV Scene
Payakorn Sorn RukTiên tri ẩn giấu tình yêuTheeruthThanud Lakorn
2021Karat RukHạnh phúc của CaratAi JawinGood Feeling
2022Pitsawart Karta GameTrò chơi hủy diệt tình yêuAphinan (Ohm)No Problem
2023MataladaNàng MataladaPurim / PenNuengMaker Y
2024Lok Mon Rob ThurThế giới xoay quanh emManaThong Entertainment
Duang Jai TaewapromTrái tim Taewaprom (phần Khwanruethai)Puttipat Jutathep (thời trẻ)No Problem
Jao Khun Pee Gub E Nang Kham DuangTBATBAGood Feeling

Dẫn chương trình[sửa | sửa mã nguồn]

NămChương trìnhĐài
2016Tabi Japan with James JirayuChannel 3

Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Ca khúc[sửa | sửa mã nguồn]

NămBài hátGhi chú
2014"โสดเช็คอิน"
"เริ่มวันใหม่" (เพลงประกอบโฆษณา Minute Maid)
"My Lovely Angel"Bài hát tiếng Hàn
2015"แต่งงานกันนะ" (Would You Marry Me)
"ความสุขของเธอ" (Special Song)
"สเต็ป" (Step)
2016Loving You Too MuchBài hát tiếng Nhật
Kimidake I Love You
2021(Missing You) Always
(เป็นประจำ = Pen Pra Cham)[4]
Album: SEE MORE
Step by Step
(ค่อยๆ ไป = Koy Koy Pai)
Trust
(วางใจ = Wang Jai)
By the Time... I Got You
(กว่าจะมี... เธอ = Gua Ja Me... Ter)
Stubborn
(ดื้อ = Due)

MV[sửa | sửa mã nguồn]

NămBài hátGhi chú
2013"รักเธอคนเดียวเท่านั้น" (I Love You)Nhạc phim Người con gái tôi yêu
2014"ไกลแค่ไหนคือใกล้" (Much Further is Near)
(cùng với Jarinporn Joonkiat)
Nhạc phim Lá thư và những kỷ niệm
"คำถามซึ้งไร้คำตอบ" (The Question That No Answer)
"คำถามซึ่งไร้คนตอบ - เจมส์ จิรายุ" (Letter - Memories)
2015"จูบ" (Kiss)
(cùng với Urassaya Sperbund)
Nhạc phim Mãi mãi một tình yêu
"หนึ่งเดียวคือเธอ" (You're The One)
2016"ทุกอณูหัวใจ" (Every Molecule of My Heart)Nhạc phim Cô vợ mẫu mực
2017"รักเองช้ำเอง" (Choose to Love)
(cùng với Manidaa Rueangsee)
Nhạc phim Cứu tinh của nàng thiên nga
2018"เก็บ" (Keep)Nhạc phim Một mảnh đất, một bầu trời
2019"ใจสีเทา" (Grey Heart)Nhạc phim Lồng nghiệp chướng
2020"ให้ฉันรักเธออีกครั้ง" (Let Me Love You Again)
(cùng với Natapohn Tameeruks)
Nhạc phim Chiêu trò nguyên thủy
"รักไม่มีวันตาย" (Love Never Dies)Nhạc phim Chiêu trò nguyên thủy (phiên bản Acoustic)
"สัญญา" (Promise)Nhạc phim Tiên tri ẩn giấu tình yêu
2021"โคจรอยู่ที่เดิม"Nhạc phim Hạnh phúc của Carat
2023"ถ้าฉันเปิดโหมดรักให้กับหัวใจ"Nhạc phim Yêu em hết cả cuộc đời

Xuất hiện trong MV[sửa | sửa mã nguồn]

NămBài hátCa sĩ thể hiện
2021กักตัว (Quarantine)Violette Wautier

Ca khúc quảng cáo[sửa | sửa mã nguồn]

NămBài hátGhi chú
2013"มาอยู่ด้วยกันกับ" (Let's Be Closer)Quảng cáo AIS 3G 2100
2014"เริ่มวันใหม่" (Start A Day)Quảng cáo Minute Maid
"บังเอิญ โลกกลม พรหมลิขิต"
(cùng với Jarinporn Joonkiat)
Quảng cáo Toyota Vios
"Song of Morning News"Kỷ niệm 12 năm Morning News
2015"รักเธอหมดหัวใจ" (Muang Thai, I Love You)Quảng cáo Muang Thai Life Assurance
2016"Happy Birthday"
(cùng với Ranee Campen)
Kỷ niệm 46 năm đài Channel 3
2020"เพลงประกอบรายการ" (Live Like Love)Quảng cáo 7-Eleven Thailand
"ก้าวต่อไป" (Move On)
(feat. Thanawat Wattanaputi)
Quảng cáo Nescafe Blend And Brew
NESCAFÉ Thailand

Concert[sửa | sửa mã nguồn]

NămConcert
2014James Ji Monkey King Fan Meeting
The K Festival concert in Incheon, South Korea
2015Lor Mak Mak Concert
Magic James: The Concert
2017Love Is In The Air: Channel 3 Charity Concert
James4D: Concert
2018We Will Love You - Channel 3 48th Anniversary

Đại diện thương hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

2012[sửa | sửa mã nguồn]

  • Catalogue Friday

2013[sửa | sửa mã nguồn]

  • Wuttisak Clinic
  • เอไอเอส ชุด AIS 3G 2100 มาอยู่ใกล้กัน
  • เอไอเอส ชุด AIS Mobile Barclays Premier League
  • TOYOTA Vios All New Vios 2013 ชุด V Control
  • 7-eleven sets of stamps love Thailand
  • 7-eleven sets ลุ้นโชคทั่วไทย 56.
  • เอไอเอส ชุด AIS 3G 1-2-Call! Freedom Unlimited
  • เอไอเอส ชุด AIS 3G 1-2-Call โปรโทรทุกค่าย
  • AIS set WeChat
  • AIS set AIS 3G iFAIR
  • AIS set AIS mPAY Rabbit
  • Krispy Kreme Doughnuts
  • Meiji Bulgaria Yoghurt
  • TOYOTA Vios (Welcome to my family) với Jarinporn Joonkiat

2014[sửa | sửa mã nguồn]

  • Toyota Vios Control Your Destination
  • เซเว่น อีเลฟเว่น ชุด อย่าลืมมื้อเช้ากับเจมส์ที่ 7-Eleven
  • Meiji Bulgaria Yogurt (delicious every day) với Meiji Bulgaria
  • Meiji Bulgaria Yogurt (delicious every day to get together with James)
  • เครื่องดื่มน้ำผลไม้ มินิทเมด ชุด สดชื่นกว่าเดิม
  • TOYOTA Vios (Everywhere Everyone) (V Control Go Japan)
  • TOYOTA วีออส-วีโก้ ชุด ฟุตบอลโลก 2014
  • TOYOTA Vios TRD Sportivo 2014 series Driven By Style
  • ทีวีดิจิทัลช่อง 3 ชุด ประสบการณ์สู่อนาคต
  • AIS set -AIS 3G 2100 ให้คุณสัมผัสศึกลูกหนังโลกที่บราซิล
  • AIS sets Premier League Live mobile app AIS On Air
  • UNIQLO clothing
  • Baoji shoes

2015[sửa | sửa mã nguồn]

  • เมืองไทยประกันชีวิต ชุด เมืองไทย I Love You
  • สก๊อต เพียวเร่ ชุด Perfect Care
  • เมืองไทยประกันชีวิต ชุด เมืองไทยสมายคลับ
  • Meiji Bulgaria Yogurt
  • Meiji Bulgaria Yogurt (Meiji Bulgaria Golden Honey)
  • AIS LIVE 360 เติมทุกองศากับความพิเศษ
  • AIS One-2-Call! ลงทะเบียนซิมเติมเงิน ฟรี

2016[sửa | sửa mã nguồn]

2017[sửa | sửa mã nguồn]

2018[sửa | sửa mã nguồn]

2019[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải thưởngHạng mụcTác phẩm được đề cửKết quả
201311th Seventeen Choice AwardsPopularity Award – MaleĐoạt giải
Crow Love Like AwardsClimax Category ActorĐoạt giải
8th OK! AwardsSpotlight AwardĐoạt giải
2nd Kerd AwardsBorn to Be Together with Ranee CampenSeries Quý ông nhà JutathepĐoạt giải
Born to Be HotĐoạt giải
SeeSan Bunterng AwardsPopular Leading Actor of the YearSeries Quý ông nhà Jutathep, Tấm lòng vàng son, Người con gái tôi yêuĐoạt giải
Male Rising Star of the YearSeries Quý ông nhà JutathepĐoạt giải
6th TV3 Fanclub AwardsMale Rising StarĐề cử
20141st EFM AwardsMost Popular ActorNgười con gái tôi yêuĐoạt giải
2nd The Nine Fever AwardsDrama King FeverSeries Quý ông nhà JutathepĐoạt giải
TOP Fever AwardTấm lòng vàng sonĐoạt giải
Recreational Entrepreneur of the YearRecreational Activities Honor Plaque for Young PeopleĐoạt giải
11th Kom Chad Luek AwardsBest ActorSeries Quý ông nhà JutathepĐề cử
Popularity Award – ActorĐoạt giải
Buddhists World Visitation DayHonorary PlaqueĐoạt giải
28th Golden Television AwardsBest ActorSeries Quý ông nhà JutathepĐề cử
7th Nine Entertain AwardsPopularity AwardĐoạt giải
3rd Daradaily the Great AwardsMale Rising Star of the YearSeries Quý ông nhà JutathepĐoạt giải
Daradaily Front Page Darling of The YearĐoạt giải
3rd Ganesha AwardBest ActorSeries Quý ông nhà JutathepĐoạt giải
Popularity AwardĐoạt giải
Mother's Day CelebrationChild with Great Gratitude to Mother – Singers / Actors / Artists CategoryĐoạt giải
Zen Stylish AwardsGentlemen Wear Distinctive Style of The YearĐoạt giải
Hamburger AwardsCover of the YearĐoạt giải
Star's Light AwardsCharming YoungĐoạt giải
Thai People for Example AwardsYoung Leading ActorĐoạt giải
7th TV3 Fanclub AwardsMost Popular ActorNgười con gái tôi yêuĐề cử
8th Kazz AwardsMale Superstar of the YearĐề cử
Most Popular ActorĐề cử
Best Chemistry with Ranee CampenĐề cử
20155th Kinnaree AwardsYoung Leading ActorĐoạt giải
12th Kom Chad Luek AwardsPopular Actor AwardNgười con gái tôi yêuĐề cử
8th Nine Entertain AwardsPopularity AwardĐề cử
4th Daradaily the Great AwardsBest Film Actor of the YearLá thư và những kỷ niệmĐoạt giải
Cool Guy of the YearĐoạt giải
9th Kazz AwardsMale Superstar of the YearĐề cử
HOWE AwardsHOWE Popular AwardĐoạt giải
8th TV3 Fanclub AwardsMost Popular ActorMãi mãi một tình yêuĐề cử
1st Maya AwardsPopular Charming Male StarĐề cử
20162nd TrueLife AwardsBest Leading Actor of the YearMãi mãi một tình yêuĐề cử
4th Ganesha AwardBest ActorĐoạt giải
Popularity AwardĐoạt giải
13th Kom Chad Luek AwardsPopular Actor AwardĐề cử
5th Daradaily the Great AwardsBest Drama Actor of the YearĐoạt giải
Mekkala AwardsOutstanding Male ActorĐoạt giải
Star Vote Good of The YearĐoạt giải
10th Kazz AwardsMale Superstar of the YearĐoạt giải
Most Popular ActorĐề cử
Best Chemistry with Ranee CampenĐề cử
9th Nine Entertain AwardsPopularity AwardĐoạt giải
9th The Golden Bell AwardsOutstanding Contribution to Society – Celebrity CategoryĐoạt giải
Golden Kinnaree AwardsPopular ArtistsĐoạt giải
1st Dara Inside AwardsBest Male Celebrity of the YearĐoạt giải
Best Couple with Ranee CampenĐoạt giải
2nd Maya AwardsBest Leading Actor (Drama)Cô vợ mẫu mựcĐề cử
Best Chemistry with Ranee CampenĐề cử
Popular Song Award"ทุกอณูหัวใจ (Mỗi tế bào con tim)"Đề cử
11th OK! AwardsFemale HeartthrobĐề cử
20176th Daradaily the Great AwardsBest Drama Actor of the YearCô vợ mẫu mựcĐề cử
11th Kazz AwardsMale Superstar of the YearĐề cử
Most Popular ActorĐề cử
Best Chemistry with Ranee CampenĐề cử
14th Kom Chad Luek AwardsBest Actor (Drama)Cô vợ mẫu mựcĐề cử
Popular Actor AwardĐề cử
7th MThai Top Talk-AboutTop Talk About ActorĐề cử
10th Nine Entertain AwardPopularity AwardĐề cử
8th Nataraj AwardsBest ActorCô vợ mẫu mựcĐề cử
5th Mangu AwardThailand Headlines Person of the Year 2016–2017Đoạt giải
3rd Maya AwardsBest Leading Actor (Drama)Cứu tinh của nàng thiên ngaĐoạt giải
2nd Dara Inside AwardsBest Male Celebrity of the YearĐoạt giải
Best Couple with Ranee CampenĐoạt giải
20187th Daradaily the Great AwardsCool Guy of the YearĐề cử
100 Asian HeartthrobsSemi-finalistĐề cử
6th Ganesha AwardsBest Actor in Leading Role (Historical drama series)Một mảnh đất, một bầu trờiĐoạt giải
2019Kazz AwardsBest Couple of the Year with Natapohn TameeruksĐề cử
Asian Academy Creative AwardsBest actor in leading roleLồng nghiệp chướngĐoạt giải
5th Maya AwardsBest actor in leading roleĐoạt giải
33rd TV Gold AwardsBest actor in leading roleMột mảnh đất, một bầu trờiĐề cử
16th Kom Chad Luek AwardsBest actor in leading roleLồng nghiệp chướngĐề cử
12th Nine Entertain AwardsPopularity AwardĐoạt giải
8th HOWE AwardsHOWE Popular Actor AwardĐoạt giải
2020Thai Crazy AwardsBest Couple with Natapohn TameeruksĐoạt giải
Best ActorĐoạt giải
11th Nataraj AwardsBest actor in leading roleĐoạt giải
6th Maya AwardsCharming BoyĐề cử
34th TV Gold AwardsBest Actor in a Leading RoleĐề cử
202117th Kom Chad Luek AwardBest Actor in a Leading RoleChiêu trò nguyên thủyĐề cử
Popular Vote - ActorĐề cử

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “ประวัติ เจมส์ จิรายุ ตั้งศรีสุข”. Ngày 16 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2022.
  2. ^ http://www.doisongphapluat.com/giai-tri/ngoi-sao/hotboy-thai-james-jirayu-tham-tre-em-benh-tim-o-viet-nam-a76963.html
  3. ^ “Nhóm 365 đọ vẻ điển trai với hoàng tử giải trí Thái Lan”. 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2023.
  4. ^ James Jirayu - เป็นประจำ [Official MV] (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Jirayu_Tangsrisuk