Ishii Masatada
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 1 tháng 2, 1967 | ||
Nơi sinh | Chiba, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Buriram United (HVL trưởng) | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1989–1991 | NTT Kanto | ||
1991–1997 | Kashima Antlers | ||
1998 | Avispa Fukuoka | ||
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2015–2017 | Kashima Antlers | ||
2017–2018 | Omiya Ardija | ||
2019–2021 | Samut Prakan City | ||
2021–2023 | Buriram United | ||
2023– | Thái Lan | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Ishii Masatada (石井 正忠 (Thạch-Tỉnh Chính-Trung) sinh ngày 1 tháng 2 năm 1967) là một cựu cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Ông hiện là huấn luyện viên trưởng của Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Ishii đã từng chơi cho NTT Kanto, Kashima Antlers và Avispa Fukuoka.
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
J.League[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Năm | J.League | J.League Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Kashima Antlers | 1992 | - | 6 | 0 | 6 | 0 | |
1993 | 22 | 2 | 5 | 0 | 27 | 2 | |
1994 | 30 | 1 | 1 | 0 | 31 | 1 | |
1995 | 30 | 0 | - | 30 | 0 | ||
1996 | 1 | 0 | 10 | 1 | 11 | 1 | |
1997 | 11 | 0 | 5 | 0 | 16 | 0 | |
Avispa Fukuoka | 1998 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 95 | 3 | 27 | 1 | 122 | 4 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Ishii Masatada tại J.League (tiếng Nhật)
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ishii_Masatada