Wiki - KEONHACAI COPA

Henry Martín

Henry Martín
Martín trong màu áo đội tuyển quốc gia México năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Henry Josué Martín Mex[1]
Ngày sinh 18 tháng 11, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Mérida, Yucatán, México
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)[2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
América
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008 Itzaes
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 Venados 29 (8)
2014–2017 Tijuana 66 (5)
2018– América 165 (55)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2021 Olympic México 6 (3)
2015– México 43 (9)
Thành tích huy chương
Cúp Vàng CONCACAF
Vô địchCanada & Hoa Kỳ 2023
CONCACAF Nations League
Vô địchHoa Kỳ 2024
Thế vận hội Mùa hè
Huy chương đồng – vị trí thứ baTokyo 2020
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 10 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023

Henry Josué Martín Mex (sinh ngày 18 tháng 11 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người México hiện thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ América tại Liga MXđội tuyển quốc gia México.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 22 tháng 10 năm 2022[3][4]
ClubDivisionLeagueCupContinentalOtherTotal
SeasonAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
VenadosAscenso MX2013–14298543412
TijuanaLiga MX2014–15211125336
2015–1622360283
2016–1715162213
2017–188040120
Total6652879412
AméricaLiga MX2017–181756[a]3238
2018–193461282[b]04814
2019–2025101[a]12611
2020–2134154[a]13816
2021–22346346
2022–2321132113
Total165551281152019068
Career total2606845191152031892
  1. ^ a b c Appearances in CONCACAF Champions League
  2. ^ Appearance in Campeón de Campeones, appearance in Campeones Cup

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024[5]
México
NămTrậnBàn
201510
201841
202031
202182
2022133
2023122
202420
Tổng439

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của México được để trước.[5]
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.11 tháng 10 năm 2018Sân vận động Universitario, San Nicolás de los Garza, México Costa Rica2–23–2Giao hữu
2.30 tháng 9 năm 2020Sân vận động Azteca, Mexico City, México Guatemala1–03–0
3.30 tháng 6 năm 2021Sân vận động Nissan, Nashville, Hoa Kỳ Panama3–03–0
4.2 tháng 9 năm 2021Sân vận động Azteca, Mexico City, Mexico Jamaica2–12–1Vòng loại FIFA World Cup 2022
5.27 tháng 1 năm 2022Sân vận động Độc lập, Kingston, Jamaica1–1
6.11 tháng 6 năm 2022Sân vận động Corona, Torreón, México Suriname2–03–0CONCACAF Nations League 2022–23
7.30 tháng 11 năm 2022Sân vận động Lusail Iconic, Lusail, Qatar Ả Rập Xê Út1–02–1FIFA World Cup 2022
8.29 tháng 6 năm 2023Sân vận động State Farm, Glendale, Hoa Kỳ Haiti1–03–1Cúp Vàng CONCACAF 2023
9.12 tháng 7 năm 2023Sân vận động Allegiant, Paradise, Hoa Kỳ Jamaica1–03–0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Mexico (MEX)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 18. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Henry Martín”. ClubAmérica.com.mx. Club América. 8 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ “Henry Josue Martín Mex”. LigaMX.net.
  4. ^ “H. Martín”. Soccerway.com.
  5. ^ a b Henry Martín tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Henry_Mart%C3%ADn