Hapcheon
Hapcheon | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 합천군 |
• Hanja | 陜川郡 |
• Romaja quốc ngữ | Hapcheon-gun |
• McCune–Reischauer | Hapch'ŏn-gun |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 1 eup, 16 myeon |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 983,42 km2 (379,70 mi2) |
Dân số (2003)[1] | |
• Tổng cộng | 60.160 |
• Mật độ | 61,2/km2 (159/mi2) |
Hapcheon (Hapcheon-gun, âm Hán Việt: Hợp Xuyên quận) là một huyện ở tỉnh Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 983,42 km², dân số năm 2001 là 60160 người. Đây là quê hương của Chun Doo-hwan.
Huyện này nằm ở phía tây bắc Gyeongsangnam-do, huyện bị bao bọc bởi Changnyeong cũng như Uiryeong về phía đông nam, Geochang và Sancheong về phía tây. Đây là một huyện không giáp biển. Ngôi chùa Haeinsa nằm ở huyện này.
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Hapcheon | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.7 (44.1) | 9.2 (48.6) | 14.0 (57.2) | 20.6 (69.1) | 25.0 (77.0) | 28.0 (82.4) | 29.9 (85.8) | 30.7 (87.3) | 26.8 (80.2) | 22.2 (72.0) | 15.3 (59.5) | 9.2 (48.6) | 19.8 (67.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −0.5 (31.1) | 1.9 (35.4) | 6.8 (44.2) | 13.0 (55.4) | 17.9 (64.2) | 21.9 (71.4) | 25.0 (77.0) | 25.4 (77.7) | 20.7 (69.3) | 14.2 (57.6) | 7.5 (45.5) | 1.6 (34.9) | 13.0 (55.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −6.1 (21.0) | −4.2 (24.4) | 0.4 (32.7) | 5.8 (42.4) | 11.2 (52.2) | 16.6 (61.9) | 21.2 (70.2) | 21.4 (70.5) | 16.0 (60.8) | 8.3 (46.9) | 1.5 (34.7) | −4.1 (24.6) | 7.3 (45.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 21.9 (0.86) | 34.7 (1.37) | 53.2 (2.09) | 74.0 (2.91) | 97.4 (3.83) | 168.9 (6.65) | 287.4 (11.31) | 294.5 (11.59) | 158.0 (6.22) | 38.3 (1.51) | 32.0 (1.26) | 15.2 (0.60) | 1.275,6 (50.22) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 3.8 | 4.8 | 6.5 | 7.7 | 8.6 | 9.5 | 13.5 | 12.9 | 8.7 | 4.5 | 4.7 | 3.4 | 88.6 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 63.4 | 61.5 | 60.0 | 58.9 | 63.4 | 69.3 | 76.2 | 76.3 | 75.5 | 71.7 | 68.9 | 65.7 | 67.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 188.4 | 185.0 | 205.4 | 218.8 | 227.1 | 183.7 | 160.0 | 176.9 | 171.0 | 202.1 | 174.2 | 182.2 | 2.277,7 |
Nguồn: [2] |
Đơn vị kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
Quận Bergen, New Jersey, Hoa Kỳ
Mitoyo, Kagawa, Nhật Bản
Jangsu, Bắc Jeolla, Hàn Quốc
Tân Xương, Trung Quốc
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ http://www.hc.go.kr/sub_02/main_02.htm
- ^ “평년값자료(1981–2010) 합천(285)”. Korea Meteorological Administration. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hapcheon. |
- Trang mạng chính quyền huyện Lưu trữ 2006-02-20 tại Wayback Machine
- [1][liên kết hỏng]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hapcheon