Wiki - KEONHACAI COPA

Giacomo Bonaventura

Giacomo Bonaventura
Bonaventura năm 2016
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 22 tháng 8, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh San Severino Marche, Ý
Chiều cao 1,80 m
Vị trí Tiền vệ / Tiền vệ cánh trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fiorentina
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2007 Atalanta
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2014 Atalanta 104 (17)
2009Pergocrema (mượn) 4 (1)
2010Padova (mượn) 15 (0)
2014–2020 Milan 155 (30)
2020– Fiorentina 103 (16)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008 U-19 Ý 4 (1)
2009–2010 U-20 Ý 12 (2)
2013– Ý 18 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 1 tháng 8 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 24 tháng 3 năm 2024

Giacomo "Jack" Bonaventura[1] (phát âm tiếng Ý: [ˈdʒaːkomo ˈdʒɛk ˌbɔnavenˈtuːra]; sinh ngày 22 tháng 8 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Ý chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Serie A Fiorentina.

Bonaventura bắt đầu sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp của mình tại Atalanta tại Serie A năm 2007, màn trình diễn ấn tượng của anh ấy đã mang lại cho anh ấy 7 triệu euro chuyển đến Milan vào năm 2014. Bonaventura là một thành viên đội tuyển trẻ quốc gia kể từ năm 2008. Anh ấy đã ra mắt quốc tế vào ngày 31 tháng 5 năm 2013, trong trận giao hữu với San Marino.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Bonaventura thi đấu cho Atalanta năm 2013

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 1 tháng 8 năm 2020.[2]
Câu lạc bộMùa giảiSerie ACoppa ItaliaChâu ÂuKhácTổng cộng
HạngTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Atalanta2007–08Serie A100010
2008–09100010
2009–10100010
2010–11Serie B31920339
2011–12Serie A29210302
2012–1335711368
2013–1431500315
2014–15101020
Tổng cộng130235113524
Pergocrema (mượn)2008–09Lega Pro310031
Tổng cộng310031
Padova (mượn)2009–10Serie B1600021181
Tổng cộng1600021181
Milan2014–15Serie A33710347
2015–1633661397
2016–171932111225
2017–183385091479
2018–19830020103
2019–2029331324
Tổng cộng155301731111118435
Tổng cộng sự nghiệp304542241113234061

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 24 tháng 3 năm 2024[3]
Ý
NămTrậnBàn
201310
201410
2015
201660
2017
201860
2019
202010
202321
202410
Tổng cộng181

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Jack Bonaventura a Tuttosport: "A Bergamo l'affetto della gente è incredibile, ma il mio futuro...". Tutto Atalanta (bằng tiếng Ý). ngày 6 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2013.
  2. ^ “Giocatore - GIACOMO BONAVENTURA” (bằng tiếng Ý). Lega Serie A. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016.
  3. ^ Giacomo Bonaventura tại National-Football-Teams.com
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Giacomo_Bonaventura