Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng đấu loại trực tiếp)
Vòng đấu loại trực tiếp của giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 bắt đầu vào ngày 30 tháng 6 năm 2024 với vòng 16 đội và kết thúc vào ngày 14 tháng 7 năm 2024 với trận chung kết diễn ra tại Sân vận động Olympic ở thủ đô Berlin, Đức
Giờ thi đấu được liệt kê là Giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)
Ghép cặp các trận ở vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội xếp thứ ba lọt vào từ các bảng | | 1B vs | 1C vs | 1E vs | 1F vs |
---|
A | B | C | D | | | 3A | 3D | 3B | 3C |
A | B | C | | E | | 3A | 3E | 3B | 3C |
A | B | C | | | F | 3A | 3F | 3B | 3C |
A | B | | D | E | | 3D | 3E | 3A | 3B |
A | B | | D | | F | 3D | 3F | 3A | 3B |
A | B | | | E | F | 3E | 3F | 3B | 3A |
A | | C | D | E | | 3E | 3D | 3C | 3A |
A | | C | D | | F | 3F | 3D | 3C | 3A |
A | | C | | E | F | 3E | 3F | 3C | 3A |
A | | | D | E | F | 3E | 3F | 3D | 3A |
| B | C | D | E | | 3E | 3D | 3B | 3C |
| B | C | D | | F | 3F | 3D | 3C | 3B |
| B | C | | E | F | 3F | 3E | 3C | 3B |
| B | | D | E | F | 3F | 3E | 3D | 3B |
| | C | D | E | F | 3F | 3E | 3D | 3C |
| Vòng 16 đội | | Tứ kết | | Bán kết | | Chung kết |
| | | | | | | | | | | | | | |
| 30 tháng 6 - Cologne | | | | | | | | |
|
| Nhất bảng B | |
| 5 tháng 7 – Stuttgart |
| Xếp thứ 3 bảng A/D/E/F | | |
| Thắng trận 39 | |
| 29 tháng 6 - Dortmund |
| | Thắng trận 37 | | |
| Nhất bảng A | |
| | 9 tháng 7 – Munich |
| Nhì bảng C | | |
| Thắng trận 45 | |
| 1 tháng 7 - Frankfurt |
| | Thắng trận 46 | | |
| Nhất bảng F | |
| 5 tháng 7 – Hamburg | |
| Xếp thứ 3 bảng A/B/C | | |
| Thắng trận 41 | |
| 1 tháng 7 – Düsseldorf |
| | Thắng trận 42 | | |
| Nhì bảng D | |
| | 14 tháng 7 – Berlin |
| Nhì bảng E | | |
| Thắng trận 49 | |
| 2 tháng 7 – Munich |
| | Thắng trận 50 | |
| Nhất bảng E | |
| 6 tháng 7 – Berlin | |
| Xếp thứ 3 bảng A/B/C/D | | |
| Thắng trận 43 | |
| 2 tháng 7 – Leipzig |
| | Thắng trận 44 | | |
| Nhất bảng D | |
| | 10 tháng 7 – Dortmund |
| Nhì bảng F | | |
| Thắng trận 47 | |
| 30 tháng 6 – Gelsenkirchen |
| | Thắng trận 48 | | |
| Nhất bảng C | |
| 6 tháng 7 – Düsseldorf | |
| Xếp thứ 3 bảng D/E/F | | |
| Thắng trận 40 | |
| 29 tháng 6 – Berlin |
| | Thắng trận 38 | | |
| Nhì bảng A | |
| |
| Nhì bảng B | | |
|