Wiki - KEONHACAI COPA

Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 (vòng đấu loại trực tiếp)

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ vòng đấu loại trực tiếp - Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008, diễn ra từ ngày 19 tháng 6 cho đến ngày 29 tháng 6 năm 2008]]. Khác với các kỳ Euro lần trước, tại giải lần này, các đội thuộc bảng A và B sẽ không gặp các đội thuộc bảng C và D trước trận chung kết. Điều này loại khả năng hai đội cùng thuộc một bảng gặp nhau tại trận chung kết như năm 19962004. Lý do khiến UEFA đưa ra quyết định này để số ngày nghỉ của các đội gặp nhau tại vòng này không quá chênh lệch nhau.[1] Một điều khác biệt nữa là kể từ vòng đấu này, các trận đấu của giải chỉ được tổ chức ở hai địa điểm (tại hai sân vận động St. Jakob-Park, BaselSân vận động Ernst Happel, thủ đô Viên, Áo).

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (GMT +2)

Sơ đồ tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
          
19 tháng 6 - Basel    
  Bồ Đào Nha 2
25 tháng 6 - Basel
  Đức 3 
  Đức 3
20 tháng 6 - Wien
    Thổ Nhĩ Kỳ 2 
  Croatia 1 (1)
29 tháng 6 - Wien
  Thổ Nhĩ Kỳ (pen) 1 (3) 
  Đức 0
21 tháng 6 - Basel  
   Tây Ban Nha 1
  Hà Lan 1
26 tháng 6 - Wien
  Nga (h.p.) 3 
  Nga 0
22 tháng 6 - Wien
    Tây Ban Nha 3 
  Tây Ban Nha (pen) 0 (4)
  Ý 0 (2) 
 


Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bồ Đào Nha vs Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Bồ Đào Nha 2–3 Đức
Nuno Gomes  40'
Postiga  87'
Chi tiếtSchweinsteiger  22'
Klose  26'
Ballack  61'
Khán giả: 39.374[2]
Bồ Đào Nha
Đức
Bồ Đào Nha
BỒ ĐÀO NHA:
TM1Ricardo
RB4José Bosingwa
CB15PepeThẻ vàng 60'
CB16Ricardo Carvalho
LB2Paulo Ferreira
DM8PetitThẻ vàng 26'Thay ra sau 73 phút 73'
DM10João MoutinhoThay ra sau 31 phút 31'
RW7Cristiano Ronaldo
AM20Deco
LW11Simão
CF21Nuno Gomes (c)Thay ra sau 67 phút 67'
Vào thay người:
TV6Raul MeirelesVào sân sau 31 phút 31'
TV19NaniVào sân sau 67 phút 67'
23Hélder PostigaThẻ vàng 90'Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Luiz Felipe Scolari
Đức
ĐỨC:
TM1Jens Lehmann
RB3Arne FriedrichThẻ vàng 48'
CB17Per Mertesacker
CB21Christoph Metzelder
LB16Philipp LahmThẻ vàng 49'
RM7Bastian SchweinsteigerThay ra sau 83 phút 83'
CM6Simon Rolfes
CM13Michael Ballack (c)
LM15Thomas HitzlspergerThay ra sau 73 phút 73'
CF11Miroslav KloseThay ra sau 89 phút 89'
CF20Lukas Podolski
Vào thay người:
TV18Tim BorowskiVào sân sau 73 phút 73'
TV4Clemens FritzVào sân sau 83 phút 83'
HV2Marcell JansenVào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
Hans-Dieter Flick[3]

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Bastian Schweinsteiger (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Stefan Wittberg (Thụy Điển)
Henrik Andrén (Thụy Điển)
Trọng tài bàn:
Kyros Vassaras (Hy Lạp)

Croatia vs Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Croatia
Thổ Nhĩ Kỳ
Croatia
CROATIA:
GK1Stipe Pletikosa
RB5Vedran Ćorluka
CB4Robert Kovač
CB3Josip Šimunić
LB22Danijel Pranjić
RM11Darijo Srna
CM14Luka Modrić
CM10Niko Kovač (c)
LM7Ivan Rakitić
SS19Niko KranjčarThay ra sau 65 phút 65'
CF18Ivica OlićThay ra sau 97 phút 97'
Vào thay người:
21Mladen PetrićVào sân sau 65 phút 65'
17Ivan KlasnićVào sân sau 97 phút 97'
Huấn luyện viên trưởng:
Slaven Bilić
Thổ Nhĩ Kỳ
THỔ NHĨ KỲ:
TM1Rüştü Reçber
RB22Hamit Altıntop
CB4Gökhan Zan
CB15Emre AşıkThẻ vàng 107'
LB3Hakan Balta
DM6Mehmet TopalThay ra sau 76 phút 76'
RW20Sabri Sarıoğlu
AM17Tuncay ŞanlıThẻ vàng 27'
LW14Arda TuranThẻ vàng 49'
CF18Colin Kazim-RichardsThay ra sau 61 phút 61'
CF8Nihat Kahveci (c)Thay ra sau 117 phút 117'
Vào thay người:
HV16Uğur BoralThẻ vàng 89'Vào sân sau 61 phút 61'
9Semih ŞentürkVào sân sau 76 phút 76'
10Gökdeniz KaradenizVào sân sau 117 phút 117'
Huấn luyện viên trưởng:
Fatih Terim

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Hamit Altıntop (Thổ Nhĩ Kỳ)

Trợ lý trọng tài:
Alessandro Griselli (Ý)
Paolo Calcagno (Ý)
Trọng tài bàn:
Manuel Mejuto González (Tây Ban Nha)

Hà Lan vs Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Lan 1–3 (s.h.p.) Nga
Van Nistelrooy  86'Chi tiếtPavlyuchenko  56'
Torbinski  112'
Arshavin  116'
Khán giả: 38.374[5]
Trọng tài: Ľuboš Micheľ (Slovakia)
Hà Lan
Nga
Hà Lan
HÀ LAN:
TM1Edwin van der Sar (c)
RB21Khalid BoulahrouzThẻ vàng 50'Thay ra sau 54 phút 54'
CB2Andre Ooijer
CB4Joris Mathijsen
LB5Giovanni van Bronckhorst
DM17Nigel de Jong
DM8Orlando EngelaarThay ra sau 62 phút 62'
RW18Dirk KuytThay ra sau 46 phút 46'
AM23Rafael van der VaartThẻ vàng 60'
LW10Wesley Sneijder
CF9Ruud van Nistelrooy
Vào thay người:
7Robin van PersieThẻ vàng 55'Vào sân sau 46 phút 46'
HV3John HeitingaVào sân sau 54 phút 54'
TV20Ibrahim AfellayVào sân sau 62 phút 62'
Huấn luyện viên trưởng:
Marco van Basten
Nga
NGA:
TM1Igor Akinfeev
RB22Aleksandr Anyukov
CB4Sergei Ignashevich
CB8Denis KolodinThẻ vàng 71'
LB18Yuri ZhirkovThẻ vàng 103'
DM11Sergei Semak (c)
RM17Konstantin Zyrianov
CM20Igor SemshovThay ra sau 69 phút 69'
LM9Ivan SaenkoThay ra sau 81 phút 81'
SS10Andrei Arshavin
CF19Roman PavlyuchenkoThay ra sau 115 phút 115'
Vào thay người:
TV15Diniyar BilyaletdinovVào sân sau 69 phút 69'
TV7Dmitri TorbinskiThẻ vàng 111'Vào sân sau 81 phút 81'
21Dmitri SychevVào sân sau 115 phút 115'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Guus Hiddink

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andrey Arshavin (Nga)

Trợ lý trọng tài:
Roman Slyško (Slovakia)
Martin Balko (Slovakia)
Trọng tài bàn:
Massimo Busacca (Thụy Sĩ)

Tây Ban Nha vs Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha
Ý
Tây Ban Nha
TÂY BAN NHA:
TM1Iker Casillas (c)
RB15Sergio Ramos
CB4Carlos Marchena
CB5Carles Puyol
LB11Joan Capdevila
RM6Andrés IniestaThẻ vàng 11'Thay ra sau 59 phút 59'
CM19Marcos Senna
CM8XaviThay ra sau 60 phút 60'
LM21David Silva
CF7David VillaThẻ vàng 72'
CF9Fernando TorresThay ra sau 85 phút 85'
Vào thay người:
TV12Santi CazorlaThẻ vàng 113'Vào sân sau 59 phút 59'
TV10Cesc FàbregasVào sân sau 60 phút 60'
17Dani GüizaVào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés
Ý
Ý:
TM1Gianluigi Buffon (c)
RB19Gianluca Zambrotta
CB2Christian Panucci
CB4Giorgio Chiellini
LB3Fabio Grosso
RM22Alberto AquilaniThay ra sau 108 phút 108'
CM10Daniele De Rossi
LM13Massimo AmbrosiniThẻ vàng 31'
AM20Simone PerrottaThay ra sau 58 phút 58'
CF9Luca Toni
CF18Antonio CassanoThay ra sau 75 phút 75'
Vào thay người:
TV16Mauro CamoranesiVào sân sau 58 phút 58'
11Antonio Di NataleVào sân sau 75 phút 75'
7Alessandro Del PieroVào sân sau 108 phút 108'
Huấn luyện viên trưởng:
Roberto Donadoni

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Iker Casillas (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Carsten Kadach (Đức)
Volker Wezel (Đức)
Trọng tài bàn:
Frank De Bleeckere (Bỉ)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đức vs Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 3–2 Thổ Nhĩ Kỳ
Schweinsteiger  26'
Klose  79'
Lahm  90'
Chi tiếtU. Boral  22'
Semih  86'
Khán giả: 39.374[7]
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)
Đức
Thổ Nhĩ Kỳ
Đức
ĐỨC:
TM1Jens Lehmann
RB3Arne Friedrich
CB17Per Mertesacker
CB21Christoph Metzelder
LB16Philipp Lahm
DM15Thomas Hitzlsperger
DM6Simon RolfesThay ra sau 46 phút 46'
RW7Bastian Schweinsteiger
AM13Michael Ballack (c)
LW20Lukas Podolski
CF11Miroslav KloseThay ra sau 90+2 phút 90+2'
Vào thay người:
TV8Torsten FringsVào sân sau 46 phút 46'
HV2Marcell JansenVào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
Joachim Löw
Thổ Nhĩ Kỳ
THỔ NHĨ KỲ:
TM1Rüştü Reçber (c)
RB20Sabri SarıoğluThẻ vàng 90+4'
CB6Mehmet Topal
CB4Gökhan Zan
LB3Hakan Balta
DM7Mehmet Aurélio
RM18Colin Kazim-RichardsThay ra sau 90+2 phút 90+2'
CM22Hamit Altıntop
CM19Ayhan AkmanThay ra sau 81 phút 81'
LM16Uğur BoralThay ra sau 84 phút 84'
CF9Semih ŞentürkThẻ vàng 53'
Vào thay người:
21Mevlüt ErdinçVào sân sau 81 phút 81'
TV10Gökdeniz KaradenizVào sân sau 84 phút 84'
TV11Tümer MetinVào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
Fatih Terim

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Philipp Lahm (Đức)

Trợ lý trọng tài:
Matthias Arnet (Thụy Sĩ)
Stéphane Cuhat (Thụy Sĩ)
Trọng tài bàn:
Peter Fröjdfeldt (Thụy Điển)

Nga vs Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Nga 0–3 Tây Ban Nha
Chi tiếtXavi  50'
Güiza  73'
Silva  82'
Nga
Tây Ban Nha
Nga
NGA:
GK1Igor Akinfeev
RB22Aleksandr Anyukov
CB2Vasili Berezutski
CB4Sergei Ignashevich
LB18Yuri ZhirkovThẻ vàng 56'
DM11Sergei Semak (c)
RM17Konstantin Zyrianov
CM20Igor SemshovThay ra sau 56 phút 56'
LM9Ivan SaenkoThay ra sau 57 phút 57'
SS10Andrei Arshavin
CF19Roman Pavlyuchenko
Vào thay người:
MF15Diniyar BilyaletdinovThẻ vàng 60'Vào sân sau 56 phút 56'
FW21Dmitri SychevVào sân sau 57 phút 57'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Guus Hiddink
Tây Ban Nha
TÂY BAN NHA:
GK1Iker Casillas (c)
RB15Sergio Ramos
CB4Carlos Marchena
CB5Carles Puyol
LB11Joan Capdevila
RM6Andrés Iniesta
CM19Marcos Senna
CM8XaviThay ra sau 69 phút 69'
LM21David Silva
CF7David VillaThay ra sau 34 phút 34'
CF9Fernando TorresThay ra sau 69 phút 69'
Vào thay người:
MF10Cesc FàbregasVào sân sau 34 phút 34'
MF14Xabi AlonsoVào sân sau 69 phút 69'
FW17Dani GüizaVào sân sau 69 phút 69'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andrés Iniesta (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Peter Hermans (Bỉ)
Alex Verstraeten (Bỉ)
Trọng tài bàn:
Kyros Vassaras (Hy Lạp)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 0–1 Tây Ban Nha
Chi tiếtTorres  33'
Khán giả: 51.428[9]
Trọng tài: Roberto Rosetti (Ý)
Đức[10]
Tây Ban Nha[10]
GK1Jens Lehmann
RB3Arne Friedrich
CB17Per Mertesacker
CB21Christoph Metzelder
LB16Philipp LahmThay ra sau 46 phút 46'
CM8Torsten Frings
CM15Thomas HitzlspergerThay ra sau 58 phút 58'
RW7Bastian Schweinsteiger
AM13Michael Ballack (c)Thẻ vàng 43'
LW20Lukas Podolski
CF11Miroslav KloseThay ra sau 79 phút 79'
Vào thay người:
DF2Marcell JansenVào sân sau 46 phút 46'
FW22Kevin KurányiThẻ vàng 88'Vào sân sau 58 phút 58'
FW9Mario GómezVào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên trưởng:
Joachim Löw
GK1Iker Casillas (c)Thẻ vàng 43'
RB15Sergio Ramos
CB4Carlos Marchena
CB5Carles Puyol
LB11Joan Capdevila
DM19Marcos Senna
RM6Andrés Iniesta
CM8Xavi
CM10Cesc FàbregasThay ra sau 63 phút 63'
LM21David SilvaThay ra sau 66 phút 66'
CF9Fernando TorresThẻ vàng 74'Thay ra sau 78 phút 78'
Vào thay người:
MF14Xabi AlonsoVào sân sau 63 phút 63'
MF12Santi CazorlaVào sân sau 66 phút 66'
FW17Dani GüizaVào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Fernando Torres (Tây Ban Nha)[9]

Trợ lý trọng tài:
Alessandro Griselli (Ý)
Paolo Calcagno (Ý)
Trọng tài bàn:
Peter Fröjdfeldt (Thụy Điển)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Lịch đấu của Euro khiến hai đội cùng thuộc một bảng tại vòng một không thể gặp nhau tại trận chung kết”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2008.
  2. ^ “Full-time report Portugal-Germany” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ Do huấn luyện viên trưởng đội tuyển Đức Joachim Löw bị cấm chỉ đạo một trận vì nhận thẻ đỏ trong trận gặp Áo, nên trợ lý huấn luyện viên Hans-Dieter Flick tạm thời thay thế Löw chỉ đạo trận này trên băng ghế chỉ đạo.
  4. ^ “Full-time report Croatia-Turkey” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 20 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  5. ^ “Full-time report Netherlands-Russia” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  6. ^ “Full-time report Spain-Italy” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 22 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
  7. ^ “Full-time report Germany-Turkey” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  8. ^ “Full-time report Russia-Spain” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 26 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  9. ^ a b “Full-time report Germany-Spain” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 29 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2012.
  10. ^ a b “Team Line-ups – Final – Germany-Spain” (PDF). Union of European Football Associations. ngày 29 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2012.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_ch%C3%A2u_%C3%82u_2008_(v%C3%B2ng_%C4%91%E1%BA%A5u_lo%E1%BA%A1i_tr%E1%BB%B1c_ti%E1%BA%BFp)