Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Wimbledon 2006 - Đôi nam

Giải quần vợt Wimbledon 2006 - Đôi nam
Giải quần vợt Wimbledon 2006
Vô địchHoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Á quânPháp Fabrice Santoro
Serbia Nenad Zimonjić
Tỷ số chung cuộc6–3, 4–6, 6–4, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt64 (4 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 2005 ·Giải quần vợt Wimbledon· 2007 →

Stephen HussWesley Moodie là đương kim vô địch tuy nhiên thất bại ở vòng ba trước Simon AspelinTodd Perry.

BobMike Bryan đánh bại Fabrice SantoroNenad Zimonjić trong trận chung kết, 6–3, 4–6, 6–4, 6–2, để giành chức vô địch Đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2006 [1] Với việc giành chức vô địch đánh đôi 2006, danh hiệu đầu tiên tại Wimbledon, Anh em nhà Bryan đã hoàn tất Grand Slam Sự nghiệp, khi trước đó vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2003, Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2005, và Giải quần vợt Úc Mở rộng. Ngoài ra, đây cũng là kỉ lục chung kết thứ 7 liên tiếp của cặp đôi.

Trận tứ kết giữ Mark Knowles & Daniel NestorSimon Aspelin & Todd Perry vào thời điểm đó trở thành trận đấu dài nhất tại Wimbledon, kéo dài 6 giờ 9 phút, kết quả Knowles & Nestor giành chiến thắng 5–7, 6–3, 6–7(5–7), 6–3, 23–21.[2] Kỉ lục này sau đó bị phá vỡ vào năm 2010, ở vòng một trong trận đấu đơn nam giữa John IsnerNicolas Mahut. Tính đến hiện tại đây vẫn là trận đánh đôi dài nhất tại Wimbledon hay bất cứ giải Grand Slam nào.[3]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Hoa Kỳ Bob Bryan / Hoa Kỳ Mike Bryan (Vô địch)
02.   Thụy Điển Jonas Björkman / Belarus Max Mirnyi (Tứ kết)
03.   Bahamas Mark Knowles / Canada Daniel Nestor (Bán kết)
04.   Úc Paul Hanley / Zimbabwe Kevin Ullyett (Tứ kết)
05.   Israel Jonathan Erlich / Israel Andy Ram (Vòng ba)
06.   Pháp Fabrice Santoro / Serbia Nenad Zimonjić (Chung kết)
07.   Cộng hòa Séc Martin Damm / Ấn Độ Leander Paes (Bán kết)
08.   Thụy Điển Simon Aspelin / Úc Todd Perry (Tứ kết)
09.   Úc Stephen Huss / Cộng hòa Nam Phi Wesley Moodie (Vòng ba)
10.   Ba Lan Mariusz Fyrstenberg / Ba Lan Marcin Matkowski (Vòng một)
11.   Cộng hòa Séc Lukáš Dlouhý / Cộng hòa Séc Pavel Vízner (Tứ kết)
12.   Cộng hòa Séc František Čermák / Cộng hòa Séc Leoš Friedl (Vòng một)
13.   Ấn Độ Mahesh Bhupathi / Đức Alexander Waske (Vòng một)
14.   Zimbabwe Wayne Black / Cộng hòa Nam Phi Jeff Coetzee (Vòng một)
15.   Argentina Martín García / Argentina Sebastián Prieto (Vòng ba)
16.   Cộng hòa Nam Phi Chris Haggard / Slovakia Dominik Hrbatý (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
                     
1Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
77776
11Cộng hòa Séc Lukáš Dlouhý
Cộng hòa Séc Pavel Vízner
64651
1Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
663776
3Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
477631
3Bahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
5665623
8Thụy Điển Simon Aspelin
Úc Todd Perry
7377321
1Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
6466
6Pháp Fabrice Santoro
Serbia Nenad Zimonjić
3642
7Cộng hòa Séc Martin Damm
Ấn Độ Leander Paes
7106565796
4Úc Paul Hanley
Zimbabwe Kevin Ullyett
687777672
7Cộng hòa Séc Martin Damm
Ấn Độ Leander Paes
215
6Pháp Fabrice Santoro
Serbia Nenad Zimonjić
667
6Pháp Fabrice Santoro
Serbia Nenad Zimonjić
666
2Thụy Điển Jonas Björkman
Belarus Max Mirnyi
444

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
62664611
Hoa Kỳ A Delić
Úc J Kerr
77377391Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
666
Slovakia M Mertiňák
Cộng hòa Séc P Pála
666Slovakia M Mertiňák
Cộng hòa Séc P Pála
144
Ý L Azzaro
Ý A di Mauro
3231Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
65666
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Lee
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
1654Úc A Fisher
Hoa Kỳ B Reynolds
77442
Úc A Fisher
Hoa Kỳ B Reynolds
6776Úc A Fisher
Hoa Kỳ B Reynolds
3666
LLCanada F Niemeyer
Hoa Kỳ G Weiner
77679LLCanada F Niemeyer
Hoa Kỳ G Weiner
6322
13Ấn Độ M Bhupathi
Đức A Waske
623671Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
77776
11Cộng hòa Séc L Dlouhý
Cộng hòa Séc P Vízner
7763611Cộng hòa Séc L Dlouhý
Cộng hòa Séc P Vízner
64651
Pháp J Benneteau
Pháp N Mahut
6346311Cộng hòa Séc L Dlouhý
Cộng hòa Séc P Vízner
467877
Đức L Burgsmüller
Áo O Marach
54666Đức L Burgsmüller
Áo O Marach
626664
Ý D Sanguinetti
Ý A Seppi
7634411Cộng hòa Séc L Dlouhý
Cộng hòa Séc P Vízner
776477
Úc W Arthurs
Hoa Kỳ J Gimelstob
56665Israel J Erlich
Israel A Ram
644665
Tây Ban Nha D Ferrer
Tây Ban Nha T Robredo
7342Úc W Arthurs
Hoa Kỳ J Gimelstob
53666
Cộng hòa Séc I Minář
Cộng hòa Séc J Vaněk
2145Israel J Erlich
Israel A Ram
76378
5Israel J Erlich
Israel A Ram
666

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
3Bahamas M Knowles
Canada D Nestor
4666
Argentina L Arnold Ker
Argentina D Nalbandian
63423Bahamas M Knowles
Canada D Nestor
647106
Hoa Kỳ P Goldstein
Hoa Kỳ J Thomas
233Thụy Sĩ Y Allegro
Bỉ K Vliegen
46682
Thụy Sĩ Y Allegro
Bỉ K Vliegen
6663Bahamas M Knowles
Canada D Nestor
7767
Tây Ban Nha N Almagro
Tây Ban Nha A Portas
3633WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Auckland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado
6345
Ý P Starace
Croatia L Zovko
6776Ý P Starace
Croatia L Zovko
6415
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Auckland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado
64266WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Auckland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado
7767
14Zimbabwe W Black
Cộng hòa Nam Phi J Coetzee
466433Bahamas M Knowles
Canada D Nestor
5665623
9Úc S Huss
Cộng hòa Nam Phi W Moodie
666168Thụy Điển S Aspelin
Úc T Perry
7377321
Brasil M Daniel
Tây Ban Nha F Vicente
217719Úc S Huss
Cộng hòa Nam Phi W Moodie
764376
Đức C Kas
Đức F Mayer
1654Áo A Peya
Đức B Phau
577653
Áo A Peya
Đức B Phau
67769Úc S Huss
Cộng hòa Nam Phi W Moodie
7766564
QHoa Kỳ K Kim
Philippines C Mamiit
4637768Thụy Điển S Aspelin
Úc T Perry
6577777
LLThái Lan Sa Ratiwatana
Thái Lan So Ratiwatana
636658LLThái Lan Sa Ratiwatana
Thái Lan So Ratiwatana
442
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Bamford
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J May
4338Thụy Điển S Aspelin
Úc T Perry
666
8Thụy Điển S Aspelin
Úc T Perry
666

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
7Cộng hòa Séc M Damm
Ấn Độ L Paes
7760
Serbia J Tipsarević
Nga M Youzhny
6430r7Cộng hòa Séc M Damm
Ấn Độ L Paes
666
Cộng hòa Séc J Hernych
Cộng hòa Séc D Škoch
36776Cộng hòa Séc J Hernych
Cộng hòa Séc D Škoch
443
Phần Lan J Nieminen
Hoa Kỳ G Oliver
636117Cộng hòa Séc M Damm
Ấn Độ L Paes
6677
Đức P Petzschner
Bỉ O Rochus
6636Cộng hòa Séc C Suk
Cộng hòa Séc R Vik
2161
Cộng hòa Séc J Levinský
Thụy Điển R Lindstedt
4263Đức P Petzschner
Bỉ O Rochus
6342
Cộng hòa Séc C Suk
Cộng hòa Séc R Vik
7610677Cộng hòa Séc C Suk
Cộng hòa Séc R Vik
4666
12Cộng hòa Séc F Čermák
Cộng hòa Séc L Friedl
57124627Cộng hòa Séc M Damm
Ấn Độ L Paes
7106565796
16Cộng hòa Nam Phi C Haggard
Slovakia D Hrbatý
466344Úc P Hanley
Zimbabwe K Ullyett
687777672
Hoa Kỳ T Phillips
Hà Lan R Wassen
63466Hoa Kỳ T Phillips
Hà Lan R Wassen
66354
Tây Ban Nha A Martín
Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo
3652QGruzia I Labadze
Serbia D Vemić
44676
QGruzia I Labadze
Serbia D Vemić
6276QGruzia I Labadze
Serbia D Vemić
3773777
Hoa Kỳ T Parrott
Hoa Kỳ V Spadea
77447714Úc P Hanley
Zimbabwe K Ullyett
6656649
Đức M Kohlmann
Đức R Schüttler
6466626Đức M Kohlmann
Đức R Schüttler
4617765
Pháp F Serra
Pháp G Simon
3444Úc P Hanley
Zimbabwe K Ullyett
6776577
4Úc P Hanley
Zimbabwe K Ullyett
666

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
6Pháp F Santoro
Serbia N Zimonjić
77678
Đức P Kohlschreiber
Nga D Tursunov
632666Pháp F Santoro
Serbia N Zimonjić
63666
Bỉ C Rochus
Thụy Sĩ S Wawrinka
666443WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Goodall
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
77444
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Goodall
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
3477666Pháp F Santoro
Serbia N Zimonjić
6679
LLHoa Kỳ Z Fleishman
Úc R Smeets
7867QParaguay R Delgado
Brasil A Sá
4467
WCVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
6645LLHoa Kỳ Z Fleishman
Úc R Smeets
232
QParaguay R Delgado
Brasil A Sá
26646QParaguay R Delgado
Brasil A Sá
666
10Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan M Matkowski
643636Pháp F Santoro
Serbia N Zimonjić
666
15Argentina M García
Argentina S Prieto
77662Thụy Điển J Björkman
Belarus M Mirnyi
444
Croatia I Ljubičić
Ý U Vico
643415Argentina M García
Argentina S Prieto
6776
Áo J Melzer
Luxembourg G Müller
656563Ý D Bracciali
Serbia N Djokovic
4634
Ý D Bracciali
Serbia N Djokovic
77777715Argentina M García
Argentina S Prieto
14773
LLCộng hòa Séc T Cakl
Cộng hòa Séc P Šnobel
3432Thụy Điển J Björkman
Belarus M Mirnyi
66646
Ba Lan Ł Kubot
Cộng hòa Séc T Zíb
666Ba Lan Ł Kubot
Cộng hòa Séc T Zíb
322
Cộng hòa Séc T Cibulec
Cộng hòa Séc J Novák
3222Thụy Điển J Björkman
Belarus M Mirnyi
666
2Thụy Điển J Björkman
Belarus M Mirnyi
666

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Preston, Eleanor (ngày 6 tháng 7 năm 2006). “Nestor và Knowles win longest match in history”. theguardian.com. The Guardian. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ “Longest grand slam tennis match (doubles)”. Guinness World Records. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Wimbledon_2006_-_%C4%90%C3%B4i_nam