Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Wimbledon 1964 - Đôi nam nữ

Giải quần vợt Wimbledon 1964 - Đôi nam nữ
[[Giải quần vợt Wimbledon
 1964|Giải quần vợt Wimbledon
1964]]
Vô địchÚc Fred Stolle
Úc Lesley Turner
Á quânÚc Ken Fletcher
Úc Margaret Smith
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt80 (5 Q )
Số hạt giống4
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữhỗn hợp
← 1963 ·Giải quần vợt Wimbledon· 1965 →

Fred StolleLesley Turner đánh bại đương kim vô địch Ken FletcherMargaret Smith trong trận chung kết, 6–4, 6–4 để giành chức vô địch Đôi nam nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1964.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Úc Ken Fletcher / Úc Margaret Smith (Chung kết)
02.   Úc Fred Stolle / Úc Lesley Turner (Vô địch)
03.   Úc Bob Hewitt / Brasil Maria Bueno (Tứ kết)
04.   Úc Bob Howe / Argentina Norma Baylon (Vòng ba, rút lui)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Úc Ken Fletcher
Úc Margaret Smith
68
Úc John Keller
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Deidre Catt
46
1Úc Ken Fletcher
Úc Margaret Smith
76
Hoa Kỳ Frank Froehling
Hoa Kỳ Justina Bricka
53
Hoa Kỳ Frank Froehling
Hoa Kỳ Justina Bricka
66
Cộng hòa Nam Phi Abe Segal
Cộng hòa Nam Phi Renée Haygarth
44
1Úc Ken Fletcher
Úc Margaret Smith
44
2Úc Fred Stolle
Úc Lesley Turner
66
Hà Lan Tom Okker
Hà Lan Trudy Groenman
66
3Úc Bob Hewitt
Brasil Maria Bueno
24
Hà Lan Tom Okker
Hà Lan Trudy Groenman
623
2Úc Fred Stolle
Úc Lesley Turner
266
Hoa Kỳ Rod Susman
Hoa Kỳ Karen Susman
470
2Úc Fred Stolle
Úc Lesley Turner
656

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1Úc Ken Fletcher
Úc Margaret Smith
66
Phần Lan Reino Nyyssönen
Thụy Điển Gudrun Rosin
10
1Úc K Fletcher
Úc M Smith
66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Wooldridge
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Williams
23
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Keith Wooldridge
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joyce Williams
636
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mark Cox
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Alison Stroud
263
1Úc K Fletcher
Úc M Smith
466
Tây Đức W Bungert
Úc J Tegart
634
Hà Lan Pieter van Eijsden
Hà Lan Jenny Ridderhof-Seven
13
Cộng hòa Nam Phi Clive Brebnor
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Angela Mortimer
66
Cộng hòa Nam Phi C Brebnor
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Mortimer
101
Tây Đức W Bungert
Úc J Tegart
126
Hoa Kỳ Butch Newman
Hoa Kỳ Vicky Palmer
w/o
Tây Đức Wilhelm Bungert
Úc Judy Tegart

Nhóm 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
Hy Lạp Nicholas Kalogeropoulos
Hoa Kỳ Carol Prosen
364
Úc John Keller
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Deidre Catt
626
Úc J Keller
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Catt
8106
New Zealand L Gerrard
Úc J Lehane
1082
New Zealand Lew Gerrard
Úc Jan Lehane
66
Tiệp Khắc Milan Holeček
Tiệp Khắc Vlasta Kodešová
30
Úc J Keller
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Catt
366
Hoa Kỳ T Brown
Cộng hòa Nam Phi H Segal
602
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland GM Price
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland PA Spencer
66
Hoa Kỳ Gene Scott
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Caroline Yates-Bell
43
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland GM Price
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland PA Spencer
33
Hoa Kỳ T Brown
Cộng hòa Nam Phi H Segal
66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Humphrey Truman
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Christine Truman
w/o
Hoa Kỳ Tom Brown
Cộng hòa Nam Phi Heather Segal

Nhóm 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
4Úc Bob Howe
Argentina Norma Baylon
937
Úc Ronald McKenzie
Pháp Jacqueline Rees-Lewis
765
4Úc R Howe
Argentina N Baylon
w/o
Pháp A Bresson
Pháp F Dürr
Pháp Daniel Contet
Pháp Janine Lieffrig
42
Pháp Alain Bresson
Pháp Françoise Dürr
66
Pháp A Bresson
Pháp F Dürr
14
Hoa Kỳ F Froehling
Hoa Kỳ J Bricka
66
New Zealand Mark Otway
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liz Starkie
52
Hoa Kỳ Frank Froehling
Hoa Kỳ Justina Bricka
76
Hoa Kỳ F Froehling
Hoa Kỳ J Bricka
77
Hoa Kỳ C Graebner
Hoa Kỳ C Caldwell
55
Hoa Kỳ Clark Graebner
Hoa Kỳ Carole Caldwell
66
New Zealand John McDonald
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Nell Truman
11

Nhóm 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roy Dixon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cathy Lyon
388
Úc John Hillebrand
Úc Charlene Hillebrand
666QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Dixon
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Lyon
91
Hoa Kỳ Jim McManus
Hoa Kỳ Judy Alvarez
Hoa Kỳ J McManus
Hoa Kỳ J Alvarez
116
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billy Knight
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jean Knight
w/oHoa Kỳ J McManus
Hoa Kỳ J Alvarez
04
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harry Matheson
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Carole Rosser
41Úc B Tobin
Úc H Plaisted
66
Úc Martin Mulligan
Úc Madonna Schacht
66Úc M Mulligan
Úc M Schacht
65
Úc Brian Tobin
Úc Helen Plaisted
66Úc B Tobin
Úc H Plaisted
87
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoffrey Paish
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Billie Woodgate
22Úc B Tobin
Úc H Plaisted
261
Cộng hòa Nam Phi Bob Maud
Cộng hòa Nam Phi Glenda Swan
466Cộng hòa Nam Phi A Segal
Cộng hòa Nam Phi R Haygarth
646
Thụy Điển Ove Bengtson
Thụy Điển Katarina Bartholdson
622Cộng hòa Nam Phi R Maud
Cộng hòa Nam Phi G Swan
655
Úc Bob Carmichael
Úc Robin Lesh
32Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Taylor
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Jones
477
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roger Taylor
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ann Jones
66Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Taylor
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Jones
361
QHoa Kỳ Norman Perry
Canada Vicki Berner
44Cộng hòa Nam Phi A Segal
Cộng hòa Nam Phi R Haygarth
636
Cộng hòa Nam Phi Abe Segal
Cộng hòa Nam Phi Renée Haygarth
66Cộng hòa Nam Phi A Segal
Cộng hòa Nam Phi R Haygarth
66
Hoa Kỳ Cliff Richey
Hoa Kỳ Nancy Richey
946Hoa Kỳ C Richey
Hoa Kỳ N Richey
31
Tây Ban Nha José María Gisbert
Hoa Kỳ Mary Habicht
763

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
Ecuador Eduardo Zuleta
Úc Helen Slattery
24
Cộng hòa Nam Phi David Phillips
Cộng hòa Nam Phi Marie Fourie
66Cộng hòa Nam Phi D Phillips
Cộng hòa Nam Phi M Fourie
66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Gerry Oakley
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Pat Hird
66Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Oakley
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Hird
41
Venezuela Isaías Pimentel
Hoa Kỳ Linda Lou Crosby
34Cộng hòa Nam Phi D Phillips
Cộng hòa Nam Phi M Fourie
656
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Clay Iles
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Allen
763Brasil JE Mandarino
Tây Ban Nha C Coronado
471
Ý Alberto Lazzarino
Ý Lea Pericoli
936Ý A Lazzarino
Ý L Pericoli
23
Brasil José Edison Mandarino
Tây Ban Nha Carmen Coronado
86Brasil JE Mandarino
Tây Ban Nha C Coronado
66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoff Ward
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Elaine Shenton
61Cộng hòa Nam Phi D Phillips
Cộng hòa Nam Phi M Fourie
562
QVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Roger Ambrose
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sue Porter
115Hà Lan T Okker
Hà Lan G Groenman
736
Pháp Jean Borotra
Pháp Isabelle de Lansalut
137Pháp J Borotra
Pháp I de Lansalut
30
Cộng hòa Nam Phi Keith Diepraam
Cộng hòa Nam Phi Pam Watermeyer
75New Zealand I Crookenden
Úc R Ebbern
66
New Zealand Ian Crookenden
Úc Robyn Ebbern
97New Zealand I Crookenden
Úc R Ebbern
636
Hà Lan Tom Okker
Hà Lan Trudy Groenman
66Hà Lan T Okker
Hà Lan G Groenman
368
Rhodesia Adrian Bey
Rhodesia Jenny Morris
11Hà Lan T Okker
Hà Lan G Groenman
66
Đan Mạch Jan Leschly
Áo Sonja Pachta
w/oÚc J Moore
Úc F Toyne
41
Úc Jimmy Moore
Úc Fay Toyne

Nhóm 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
Úc Bill Bowrey
Úc Trish McClenaughan
939
Hoa Kỳ Arthur Ashe
Hoa Kỳ Carol Hanks
767
Úc W Bowrey
Úc P McClenaughan
693
Bỉ E Drossart
Bỉ C Mercelis
4116
Bỉ Eric Drossart
Bỉ Christiane Mercelis
66
Tây Ban Nha José Luis Arilla
Pháp Michelle Boulle
23
Bỉ E Drossart
Bỉ C Mercelis
630
3Úc R Hewitt
Brasil M Bueno
466
Ấn Độ Naresh Kumar
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Pauline Roberts
66
Cộng hòa Ireland Derek Arthurs
Cộng hòa Ireland Geraldine Houlihan
21
Ấn Độ N Kumar
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland P Roberts
12
3Úc R Hewitt
Brasil M Bueno
66
Hoa Kỳ Hugh Stewart
Hoa Kỳ D Rand
11
3Úc Bob Hewitt
Brasil Maria Bueno
66

Nhóm 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
Canada Keith Carpenter
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mary McAnally
54
Cộng hòa Nam Phi LJ Silvester
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Lorna Cawthorn
76
Cộng hòa Nam Phi LJ Silvester
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Cawthorn
41
Hoa Kỳ R Susman
Hoa Kỳ K Susman
66
Hoa Kỳ Donald Dell
Hoa Kỳ Billie Jean Moffitt
64
Hoa Kỳ Rod Susman
Hoa Kỳ Karen Susman
86
Hoa Kỳ R Susman
Hoa Kỳ K Susman
66
QCộng hòa Nam Phi T Ryan
Rhodesia P Walkden
13
QCộng hòa Nam Phi Terry Ryan
Rhodesia Pat Walkden
466
Pháp Jean-Claude Barclay
Pháp Christiane Spinoza
632
QCộng hòa Nam Phi T Ryan
Rhodesia P Walkden
Liên Xô S Likhachev
Liên Xô A Dmitrieva
w/o
Liên Xô Sergei Likhachev
Liên Xô Anna Dmitrieva
66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Peter Curtis
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Virginia Wade
14

Nhóm 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
Cộng hòa Nam Phi Ray Weedon
Cộng hòa Nam Phi Annette Van Zyl
Tiệp Khắc Jiří Javorský
Tiệp Khắc Věra Suková
w/o
Cộng hòa Nam Phi R Weedon
Cộng hòa Nam Phi A Van Zyl
636
Cộng hòa Nam Phi P Cramer
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Lloyd
162
Colombia William Alvarez
Ý Francesca Gordigiani
634
Cộng hòa Nam Phi Pat Cramer
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Robin Lloyd
366
Cộng hòa Nam Phi R Weedon
Cộng hòa Nam Phi A Van Zyl
53
2Úc F Stolle
Úc L Turner
76
Pháp Pierre Darmon
Pháp Rosie Darmon
32
Pháp Michel Leclercq
Pháp Monique Salfati
66
Pháp M Leclercq
Pháp M Salfati
34
2Úc F Stolle
Úc L Turner
66
Hoa Kỳ Ned Neely
Hoa Kỳ Donna Fales
14
2Úc Fred Stolle
Úc Lesley Turner
66

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com

Bản mẫu:Wimbledon mixed doubles drawsheets

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_Wimbledon_1964_-_%C4%90%C3%B4i_nam_n%E1%BB%AF