Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1994 – Đôi nữ

Đôi nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1994
Vô địchCộng hòa Séc Jana Novotná
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario[1]
Á quânBulgaria Katerina Maleeva
Hoa Kỳ Robin White
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt64 (4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 1993 ·Giải quần vợt Mỹ Mở rộng· 1995 →

Arantxa Sánchez VicarioHelena Suková là đương kim vô địch tuy nhiên Suková không tham gia năm nay. Sánchez Vicario đánh cặp với Jana Novotná và bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại Robin WhiteKaterina Maleeva trong trận chung kết, 6-3, 6-3. Với thất bại ở bán kết trước Maleeva và White, Gigi FernándezNatasha Zvereva bỏ lỡ Calendar Slam của Đôi nữ năm thứ hai liên tiếp.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống vô địch được in đậm còn in nghiêng biểu thị vòng mà hạt giống bị loại.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết[1]
               
1Hoa Kỳ Gigi Fernández
Belarus Natasha Zvereva
66
6Hoa Kỳ Katrina Adams
Hà Lan Manon Bollegraf
22
1Hoa Kỳ Gigi Fernández
Belarus Natasha Zvereva
663
 Bulgaria Katerina Maleeva
Hoa Kỳ Robin White
716
 Bulgaria Katerina Maleeva
Hoa Kỳ Robin White
66
 Úc Nicole Bradtke
Cộng hòa Nam Phi Elna Reinach
31
 Bulgaria Katerina Maleeva
Hoa Kỳ Robin White
33
2Cộng hòa Séc Jana Novotná
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
66
10Latvia Larisa Neiland
Argentina Gabriela Sabatini
176
3Hoa Kỳ Patty Fendick
Hoa Kỳ Meredith McGrath
664
2Cộng hòa Séc Jana Novotná
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
76
10Latvia Larisa Neiland
Argentina Gabriela Sabatini
62
5Hoa Kỳ Lindsay Davenport
Hoa Kỳ Lisa Raymond
24
2Cộng hòa Séc Jana Novotná
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
66

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
1Hoa Kỳ G Fernández
Belarus N Zvereva
66
Nga E Likhovtseva
Nga E Makarova
341Hoa Kỳ G Fernández
Belarus N Zvereva
66
Úc J Byrne
New Zealand J Richardson
76Úc J Byrne
New Zealand J Richardson
34
Hà Lan I Driehuis
Croatia M Murić
641Hoa Kỳ G Fernández
Belarus N Zvereva
66
Hà Lan K Boogert
Hà Lan N Krijger-Jagerman
66Hà Lan K Boogert
Hà Lan N Krijger-Jagerman
32
România I Spîrlea
Hungary A Temesvári
32Hà Lan K Boogert
Hà Lan N Krijger-Jagerman
66
Úc M Jaggard-Lai
Canada R Simpson
646Úc M Jaggard-Lai
Canada R Simpson
33
9Pháp Julie Halard
Pháp N Tauziat
2601Hoa Kỳ G Fernández
Belarus N Zvereva
66
15Ý S Cecchini
Argentina P Tarabini
766Hoa Kỳ K Adams
Hà Lan M Bollegraf
22
Ý S Attili
Ý E Savoldi
5215Ý S Cecchini
Argentina P Tarabini
634
WCHoa Kỳ E Hakami
Hoa Kỳ D Scott
66WCHoa Kỳ E Hakami
Hoa Kỳ D Scott
466
Cộng hòa Séc R Bobková
Cộng hòa Séc P Langrová
12WCHoa Kỳ E Hakami
Hoa Kỳ D Scott
52
Nhật Bản K Nagatsuka
Nhật Bản A Sugiyama
666Hoa Kỳ K Adams
Hà Lan M Bollegraf
76
Trung Quốc L Fang
Trung Quốc L-L Chen
33Nhật Bản K Nagatsuka
Nhật Bản A Sugiyama
33
6Hoa Kỳ K Adams
Hà Lan M Bollegraf
666Hoa Kỳ K Adams
Hà Lan M Bollegraf
66
Canada P Hy-Boulais
Hoa Kỳ M Werdel-Witmeyer
43

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
4Hoa Kỳ P Shriver
Úc L Smylie
66
Úc K-A Guse
Hoa Kỳ S McCarthy
334Hoa Kỳ P Shriver
Úc L Smylie
66
Bỉ N Feber
Pháp S Testud
67Bỉ N Feber
Pháp S Testud
22
Đức B Rittner
Đức C Singer
364Hoa Kỳ P Shriver
Úc L Smylie
14
Bulgaria K Maleeva
Hoa Kỳ R White
66Bulgaria K Maleeva
Hoa Kỳ R White
66
România C Cristea
Nhật Bản R Hiraki
20Bulgaria K Maleeva
Hoa Kỳ R White
726
11Indonesia Y Basuki
Nhật Bản N Miyagi
26611Indonesia Y Basuki
Nhật Bản N Miyagi
664
Úc C Barclay
Argentina M Paz
643Bulgaria K Maleeva
Hoa Kỳ R White
66
Úc N Bradtke
Cộng hòa Nam Phi E Reinach
466Úc N Bradtke
Cộng hòa Nam Phi E Reinach
31
14Canada J Hetherington
Hoa Kỳ S Stafford
614Úc N Bradtke
Cộng hòa Nam Phi E Reinach
66
Ukraina E Brioukhovets
Slovakia J Husárová
66Ukraina E Brioukhovets
Slovakia J Husárová
14
România R Dragomir
Tây Ban Nha J Souto
21Úc N Bradtke
Cộng hòa Nam Phi E Reinach
76
Ý S Farina
Hoa Kỳ G Helgeson-Nielsen
66Ý S Farina
Hoa Kỳ G Helgeson-Nielsen
62
Úc L Pleming
Slovakia D Szabová
44Ý S Farina
Hoa Kỳ G Helgeson-Nielsen
66
Áo P Schwarz
Pháp N van Lottum
66Áo P Schwarz
Pháp N van Lottum
31
LLCộng hòa Nam Phi J Kruger
Argentina B Fulco
11

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
7Cộng hòa Nam Phi A Coetzer
Argentina I Gorrochategui
66
Thụy Điển M Lindström
Thụy Điển M Strandlund-Tomsvik
237Cộng hòa Nam Phi A Coetzer
Argentina I Gorrochategui
76
Nga E Maniokova
Gruzia L Meskhi
76Nga E Maniokova
Gruzia L Meskhi
64
Pháp I Demongeot
Bỉ D Monami
627Cộng hòa Nam Phi A Coetzer
Argentina I Gorrochategui
21
Hoa Kỳ S Collins
Hoa Kỳ B Nagelsen
65610Latvia L Neiland
Argentina G Sabatini
66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland V Lake
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Wood
271Hoa Kỳ S Collins
Hoa Kỳ B Nagelsen
41
10Latvia L Neiland
Argentina G Sabatini
6610Latvia L Neiland
Argentina G Sabatini
66
Pháp A Fusai
Úc T Morton-Rodgers
0410Latvia L Neiland
Argentina G Sabatini
176
16Ý L Golarsa
Hà Lan C Vis
6463Hoa Kỳ P Fendick
Hoa Kỳ M McGrath
664
Hoa Kỳ A Wunderlich
Croatia I Majoli
26016Ý L Golarsa
Hà Lan C Vis
716
Cộng hòa Nam Phi M de Swardt
Cộng hòa Nam Phi T Price
636Cộng hòa Nam Phi M de Swardt
Cộng hòa Nam Phi T Price
663
Pháp A Dechaume-Balleret
Argentina F Labat
36416Ý L Golarsa
Hà Lan C Vis
14
Úc R McQuillan
Hà Lan M Oremans
673Hoa Kỳ P Fendick
Hoa Kỳ M McGrath
66
Hoa Kỳ A Frazier
Hoa Kỳ K Po
46Úc R McQuillan
Hà Lan M Oremans
063
3Hoa Kỳ P Fendick
Hoa Kỳ M McGrath
663Hoa Kỳ P Fendick
Hoa Kỳ M McGrath
636
Nhật Bản Y Kamio
Nhật Bản N Kijimuta
20

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baTứ kết
5Hoa Kỳ L Davenport
Hoa Kỳ L Raymond
66
Thụy Điển Å Carlsson
Hoa Kỳ M Jackson-Nobrega
135Hoa Kỳ L Davenport
Hoa Kỳ L Raymond
66
WCHoa Kỳ S Cacic
Hoa Kỳ J Steven
726WCHoa Kỳ S Cacic
Hoa Kỳ J Steven
21
Đức S Hack
Đức V Martinek
5625Hoa Kỳ L Davenport
Hoa Kỳ L Raymond
66
Bỉ S Appelmans
Bulgaria M Maleeva
6712Tây Ban Nha C Martínez
Ukraina N Medvedeva
43
Hoa Kỳ C MacGregor
Hoa Kỳ V Paynter
25Bỉ S Appelmans
Bulgaria M Maleeva
634
12Tây Ban Nha C Martínez
Ukraina N Medvedeva
6712Tây Ban Nha C Martínez
Ukraina N Medvedeva
166
Ý L Garrone
Pháp K Quentrec
055Hoa Kỳ L Davenport
Hoa Kỳ L Raymond
24
13Hoa Kỳ N Arendt
Úc K Kunce
4662Cộng hòa Séc J Novotná
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario
66
Hoa Kỳ L Wild
Hoa Kỳ C Rubin
64313Hoa Kỳ N Arendt
Úc K Kunce
66
WCHoa Kỳ R Jensen
Hungary N Köves
66WCHoa Kỳ R Jensen
Hungary N Köves
22
Áo K Kschwendt
Cộng hòa Séc A Strnadová
4413Hoa Kỳ N Arendt
Úc K Kunce
61
Slovakia K Habšudová
Slovakia R Zrubáková
762Cộng hòa Séc J Novotná
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario
76
Phần Lan N Dahlman
Tây Ban Nha V Ruano Pascual
61Slovakia K Habšudová
Slovakia R Zrubáková
20
2Cộng hòa Séc J Novotná
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario
662Cộng hòa Séc J Novotná
Tây Ban Nha A Sánchez Vicario
66
WCHoa Kỳ C Moros
Hoa Kỳ S Nickitas
33

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “1994 US Open”. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2014.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_M%E1%BB%B9_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_1994_%E2%80%93_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF