Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019 – Đôi nữ

Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2019
Vô địchÚc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
Á quânHungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Các sự kiện
Đơnnamnữnam trẻnữ trẻ
Đôinamnữhỗn hợpnam trẻnữ trẻ
Huyền thoạinamnữhỗn hợp
Đơn xe lănnamnữquad
Đôi xe lănnamnữquad
← 2018 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 2020 →

Samantha StosurZhang Shuai là nhà vô địch, đánh bại đương kim vô địch Tímea BabosKristina Mladenovic trong trận chung kết 6–3, 6–4.[1]

Kateřina Siniaková trở lại vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi WTA sau khi vào vòng 3 với Barbora Krejčíková. Barbora Strýcová cũng tranh ngôi số 1 khi giải đấu bắt đầu.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
6264
Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
7777
Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
747
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová
565
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová
66
5Slovenia Andreja Klepač
Tây Ban Nha María José Martínez Sánchez
44
Úc Samantha Stosur
Trung Quốc Zhang Shuai
66
2Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
34
7Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching
Đài Bắc Trung Hoa Latisha Chan
363
Hoa Kỳ Jennifer Brady
Hoa Kỳ Alison Riske
677
Hoa Kỳ Jennifer Brady
Hoa Kỳ Alison Riske
42
2Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
66
9Hoa Kỳ Raquel Atawo
Slovenia Katarina Srebotnik
45
2Hungary Tímea Babos
Pháp Kristina Mladenovic
67

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
1Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
66
România A Bogdan
Úc An Rodionova
221Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
66
Serbia A Krunić
Trung Quốc S Zheng
14Úc M Adamczak
Úc J Moore
44
Úc M Adamczak
Úc J Moore
661Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
266
Nga V Kudermetova
Hoa Kỳ S Santamaria
66Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
623
Thụy Sĩ B Bencic
Croatia D Vekić
31Nga V Kudermetova
Hoa Kỳ S Santamaria
632
Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
636Bỉ E Mertens
Belarus A Sabalenka
776
15Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Hà Lan D Schuurs
2631Cộng hòa Séc B Krejčiková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6264
10România I-C Begu
România M Buzărnescu
736Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
7777
WCÚc L Cabrera
Úc J Fourlis
56410România I-C Begu
România M Buzărnescu
631
Pháp A Cornet
Croatia P Martić
266Pháp A Cornet
Croatia P Martić
266
Ba Lan M Linette
Úc A Tomljanović
600Pháp A Cornet
Croatia P Martić
53
Slovakia V Kužmová
Slovakia M Rybáriková
632Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
76
Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
776Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
786
Hoa Kỳ B Pera
Thụy Điển R Peterson
348Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Hoa Kỳ A Spears
662
8Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
Hoa Kỳ A Spears
66

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
3Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
263
Cộng hòa Séc B Strýcová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
636Cộng hòa Séc B Strýcová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
66
Slovenia D Jakupović
Nga I Khromacheva
34Kazakhstan Z Diyas
Kazakhstan Y Putintseva
22
Kazakhstan Z Diyas
Kazakhstan Y Putintseva
66Cộng hòa Séc B Strýcová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
66
AltThái Lan L Kumkhum
Nga E Rodina
634Nhật Bản N Hibino
Hoa Kỳ D Krawczyk
24
WCÚc A Bai
Úc Z Hives
266WCÚc A Bai
Úc Z Hives
21
Nhật Bản N Hibino
Hoa Kỳ D Krawczyk
366Nhật Bản N Hibino
Hoa Kỳ D Krawczyk
66
14Nhật Bản M Kato
Nhật Bản M Ninomiya
643Cộng hòa Séc B Strýcová
Cộng hòa Séc M Vondroušová
66
12Đức A-L Grönefeld
Hoa Kỳ V King
435Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
44
Nhật Bản S Aoyama
Belarus L Marozava
66Nhật Bản S Aoyama
Belarus L Marozava
55
WCĐài Bắc Trung Hoa K-c Chang
Đài Bắc Trung Hoa C-w Hsu
12Hoa Kỳ K Christian
Hoa Kỳ A Muhammad
77
Hoa Kỳ K Christian
Hoa Kỳ A Muhammad
66Hoa Kỳ K Christian
Hoa Kỳ A Muhammad
22
România S Cîrstea
Latvia J Ostapenko
6637105Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
66
Trung Quốc Y Duan
Belarus V Lapko
27767România S Cîrstea
Latvia J Ostapenko
53
WCÚc D Aiava
Úc N Bains
2665Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
76
5Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
678

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
7Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
67
WCÚc E Perez
Úc Ar Rodionova
357Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
66
Pháp P Parmentier
Hy Lạp M Sakkari
34Trung Quốc X Jiang
Trung Quốc Q Wang
23
Trung Quốc X Jiang
Trung Quốc Q Wang
667Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
77
Chile A Guarachi
Bỉ A Van Uytvanck
632Belarus A Sasnovich
Hoa Kỳ T Townsend
55
Belarus A Sasnovich
Hoa Kỳ T Townsend
776Belarus A Sasnovich
Hoa Kỳ T Townsend
678
Đức A Petkovic
Puerto Rico M Puig
5411Nhật Bản E Hozumi
Ba Lan A Rosolska
266
11Nhật Bản E Hozumi
Ba Lan A Rosolska
767Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa L Chan
363
16Trung Quốc S Peng
Trung Quốc Z Yang
565Hoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ A Riske
677
Belarus V Azarenka
Úc A Barty
747Belarus V Azarenka
Úc A Barty
WCÚc A Sharma
Úc I Wallace
632Hoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ A Riske
w/o
Hoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ A Riske
466Hoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ A Riske
66
Ukraina N Kichenok
Trung Quốc Y Wang
664Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
34
Gruzia O Kalashnikova
Ukraina D Yastremska
42Ukraina N Kichenok
Trung Quốc Y Wang
43
Đức T Maria
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
1644Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
66
4Hoa Kỳ N Melichar
Cộng hòa Séc K Peschke
646

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1Vòng 2Vòng 3Tứ kết
6Cộng hòa Séc L Hradecká
Nga E Makarova
66
Đức M Barthel
Hoa Kỳ S Kenin
336Cộng hòa Séc L Hradecká
Nga E Makarova
468
România I Bara
România M Niculescu
66România I Bara
România M Niculescu
6710
Tây Ban Nha L Arruabarrena
Tây Ban Nha A Parra Santonja
11România I Bara
România M Niculescu
263
PRNga A Panova
Đức L Siegemund
329Hoa Kỳ R Atawo
Slovenia K Srebotnik
636
Nga M Gasparyan
Úc D Gavrilova
66Nga M Gasparyan
Úc D Gavrilova
24
Hoa Kỳ A Anisimova
Hoa Kỳ D Collins
139Hoa Kỳ R Atawo
Slovenia K Srebotnik
66
9Hoa Kỳ R Atawo
Slovenia K Srebotnik
669Hoa Kỳ R Atawo
Slovenia K Srebotnik
45
13Bỉ K Flipkens
Thụy Điển J Larsson
662Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
67
Thụy Sĩ T Bacsinszky
Nga V Zvonareva
4313Bỉ K Flipkens
Thụy Điển J Larsson
66
WCÚc K Birrell
Úc P Hon
464Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
Estonia A Kontaveit
24
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Dart
Estonia A Kontaveit
62613Bỉ K Flipkens
Thụy Điển J Larsson
14
Nga A Pavlyuchenkova
Latvia A Sevastova
77342Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
66
Trung Quốc X Han
Croatia D Jurak
6466Trung Quốc X Han
Croatia D Jurak
610
România R Olaru
Kazakhstan G Voskoboeva
032Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
266
2Hungary T Babos
Pháp K Mladenovic
66

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Babos & Mladenovic rock Russians to win Aussie Open”. WTA Tour. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.

Bản mẫu:Vô địch Úc Mở rộng đôi nữ

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_2019_%E2%80%93_%C4%90%C3%B4i_n%E1%BB%AF