Wiki - KEONHACAI COPA

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1994 - Đơn nữ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1994 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1994
Vô địchĐức Steffi Graf
Á quânTây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Tỷ số chung cuộc6–0, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơnnamnữ
Đôinamnữ
← 1993 ·Giải quần vợt Úc Mở rộng· 1995 →

Hạt giống số 1 Steffi Graf giành chức vô địch và không thua một set nào khi đánh bại Arantxa Sánchez Vicario 6–0, 6–2 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1994. Với chức vô địch Grand Slam thứ 4 liên tiếp, Graf hoàn thành Non Calendar Year Slam đầu tiên của cô, hay 'Steffi Slam'. Đây là lần thứ hai trong sự nghiệp cô giành 4 danh hiệu Grand Slam sau Grand Slam năm 1988.

Monica Seles là tay vợt ba lần đương kim vô địch, tuy nhiên cô không thi đấu năm nay vì sự trầm cảm liên quan đến vụ đâm dao vào tháng 4 năm 1993.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Đức Steffi Graf (Vô địch)
  2. Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario (Chung kết)
  3. Tây Ban Nha Conchita Martínez (Tứ kết)
  4. Argentina Gabriela Sabatini (Bán kết)
  5. Cộng hòa Séc Jana Novotná (Tứ kết)
  6. Hoa Kỳ Mary Joe Fernández (Vòng bốn)
  7. Đức Anke Huber (Vòng ba)
  8. Thụy Sĩ Manuela Maleeva (Tứ kết)
  9. Pháp Mary Pierce (Vòng bốn)
  10. Nhật Bản Kimiko Date (Bán kết)
  11. Hoa Kỳ Zina Garrison (Vòng một)
  12. Cộng hòa Nam Phi Amanda Coetzer (Vòng hai)
  13. Cộng hòa Séc Helena Suková (Vòng ba)
  14. Bulgaria Magdalena Maleeva (Vòng bốn)
  15. Pháp Nathalie Tauziat (Vòng một)
  16. Hoa Kỳ Lindsay Davenport (Tứ kết)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kếtBán kếtChung kết
               
1Đức Steffi Graf66
16Hoa Kỳ Lindsay Davenport32
1Đức Steffi Graf66
10Nhật Bản Kimiko Date33
3Tây Ban Nha Conchita Martínez263
10Nhật Bản Kimiko Date646
1Đức Steffi Graf66
2Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario02
5Cộng hòa Séc Jana Novotná34
4Argentina Gabriela Sabatini66
4Argentina Gabriela Sabatini12
2Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario66
8Thụy Sĩ Manuela Maleeva634
2Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario776

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
1Đức S Graf62
Hoa Kỳ K Po10r1Đức S Graf66
Úc N Provis76Úc N Provis14
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Wood541Đức S Graf66
Hoa Kỳ P Shriver266Đức B Rittner24
Bỉ L Courtois614Hoa Kỳ P Shriver462
Đức B Rittner66Đức B Rittner636
Ý F Bonsignori001Đức S Graf66
Pháp S Testud66Pháp S Testud12
Ý M Grossi13Pháp S Testud736
Hoa Kỳ L Raymond626Hoa Kỳ L Raymond563
Hà Lan M Oremans264Pháp S Testud66
Nhật Bản M Endo6613Cộng hòa Séc H Suková43
Bỉ D Monami43Nhật Bản M Endo475
WCÚc J Byrne7767213Cộng hòa Séc H Suková657
13Cộng hòa Séc H Suková65796

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
16Hoa Kỳ L Davenport367
Canada P Hy62516Hoa Kỳ L Davenport67
Đức W Probst7856Đức W Probst15
Cộng hòa Séc P Langrová667416Hoa Kỳ L Davenport66
QNga E Makarova66QNga E Makarova12
Bỉ S Wasserman43QNga E Makarova677
Canada R Simpson-Alter66Canada R Simpson-Alter364
WCÚc N Pratt3016Hoa Kỳ L Davenport6646
Croatia N Ercegović4676Hoa Kỳ M J Fernandez2772
Hoa Kỳ R White635Croatia N Ercegović561
Hoa Kỳ C Kuhlman66Hoa Kỳ C Kuhlman746
Đức K Kschwendt41Hoa Kỳ C Kuhlman41
Argentina I Gorrochategui666Hoa Kỳ M J Fernandez66
WCÚc K Godridge43Argentina I Gorrochategui367
QHoa Kỳ E Hakami436Hoa Kỳ M J Fernandez629
6Hoa Kỳ M J Fernandez66

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
3Tây Ban Nha C Martínez566
Belarus N Zvereva7433Tây Ban Nha C Martínez6466
Hoa Kỳ P Fendick66Hoa Kỳ P Fendick7714
QSlovenia T Križan443Tây Ban Nha C Martínez66
Hoa Kỳ A Frazier626Hoa Kỳ A Frazier30
Úc E Smylie162Hoa Kỳ A Frazier66
Cộng hòa Séc R Bobková66Cộng hòa Séc R Bobková21
Hy Lạp C Papadáki133Tây Ban Nha C Martínez776
Úc K Radford3777Hoa Kỳ C Rubin643
Slovakia J Husárová6635Úc K Radford76
Đức M Kochta647Đức M Kochta52
Cộng hòa Nam Phi J Kruger265Úc K Radford361
Hoa Kỳ C Rubin66Hoa Kỳ C Rubin677
Bulgaria K Maleeva43Hoa Kỳ C Rubin626
Đức P Begerow1312Cộng hòa Nam Phi A Coetzer163
12Cộng hòa Nam Phi A Coetzer66

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
10Nhật Bản K Date66
Hoa Kỳ K Rinaldi1110Nhật Bản K Date66
Hoa Kỳ M McGrath366Hoa Kỳ M McGrath42
Latvia L Neiland64410Nhật Bản K Date67
Hoa Kỳ D Graham376Úc R McQuillan35
WCÚc R Stubbs650Hoa Kỳ D Graham264
Úc R McQuillan66Úc R McQuillan636
Áo P Ritter1310Nhật Bản K Date76
Hà Lan K Boogert66Hoa Kỳ G Helgeson51
QHà Lan M Bollegraf33Hà Lan K Boogert20
Hoa Kỳ G Helgeson66Hoa Kỳ G Helgeson66
Đức V Martinek32Hoa Kỳ G Helgeson37126
Pháp J Halard667Đức A Huber66104
WCÚc K-A Guse02Pháp J Halard6663
Gruzia L Meskhi137Đức A Huber7836
7Đức A Huber66

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
5Cộng hòa Séc J Novotná66
Trung Quốc F Li135Cộng hòa Séc J Novotná66
Canada H Kelesi66Canada H Kelesi31
Ý S Farina115Cộng hòa Séc J Novotná66
Đức C Singer66WCÚc J Taylor42
România I Spîrlea24Đức C Singer565
WCÚc J Taylor6646WCÚc J Taylor747
QHà Lan C Vis27745Cộng hòa Séc J Novotná67
Hoa Kỳ G Fernández66Thụy Sĩ E Zardo25
QNhật Bản N Kijimuta14Hoa Kỳ G Fernández66
Nhật Bản Y Kamio66Nhật Bản Y Kamio32
WCÚc L McShea13Hoa Kỳ G Fernández624
Thụy Sĩ E Zardo67Thụy Sĩ E Zardo776
Slovakia K Studenikova45Thụy Sĩ E Zardo677
Indonesia N Basuki679Indonesia N Basuki265
15Pháp N Tauziat467

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
9Pháp M Pierce66
Ý N Baudone219Pháp M Pierce6476
Hoa Kỳ L Harvey-Wild66Hoa Kỳ L Harvey-Wild7753
Áo S Dopfer329Pháp M Pierce66
Argentina F Labat66Bỉ S Appelmans32
Tây Ban Nha V Ruano Pascual31Argentina F Labat23
Bỉ S Appelmans563Bỉ S Appelmans66
Pháp N van Lottum720r9Pháp M Pierce33
Hoa Kỳ T Whitlinger664Argentina G Sabatini66
Argentina M J Gaidano32Hoa Kỳ T Whitlinger41
Ý L Ferrando66Ý L Ferrando66
Hoa Kỳ J Watanabe43Ý L Ferrando21
Ukraina N Medvedeva764Argentina G Sabatini66
Hà Lan N Krijger-Jagerman52Ukraina N Medvedeva165
Hà Lan S Rottier6334Argentina G Sabatini637
4Argentina G Sabatini776

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
8Thụy Sĩ Man Maleeva66
Ý L Golarsa038Thụy Sĩ Man Maleeva566
România C Cristea776România C Cristea744
WCÚc J Limmer6438Thụy Sĩ Man Maleeva66
Argentina P Tarabini678Indonesia R Tedjakusuma01
México A Gavaldón466Argentina P Tarabini262
Indonesia R Tedjakusuma66Indonesia R Tedjakusuma677
Pháp K Quentrec048Thụy Sĩ Man Maleeva7627
LLPhần Lan N Dahlman6637Đức S Hack5775
Slovakia R Zrubáková2775LLPhần Lan N Dahlman365
Áo B Reinstadler66Áo B Reinstadler647
Hoa Kỳ S Stafford24Áo B Reinstadler365
Hoa Kỳ T Austin67Đức S Hack637
Cộng hòa Nam Phi E Reinach15Hoa Kỳ T Austin172
Đức S Hack76Đức S Hack656
11Hoa Kỳ Z Garrison53

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng mộtVòng haiVòng baVòng bốn
14Bulgaria Mag Maleeva66
Hoa Kỳ S Cacic3114Bulgaria Mag Maleeva66
Nhật Bản N Sawamatsu66Nhật Bản N Sawamatsu24
Úc M Jaggard-Lai4114Bulgaria Mag Maleeva66
QIsrael A Smashnova66Kazakhstan E Likhovtseva42
România R Dragomir20QIsrael A Smashnova621
Kazakhstan E Likhovtseva66Kazakhstan E Likhovtseva266
Paraguay R de los Ríos2214Bulgaria Mag Maleeva613
Belarus T Ignatieva662Tây Ban Nha A Sánchez Vicario466
QBa Lan M Mróz12Belarus T Ignatieva10
Hoa Kỳ A Grossman6566Hoa Kỳ A Grossman66
Hoa Kỳ N Arendt7730Hoa Kỳ A Grossman23
Đài Bắc Trung Hoa S-t Wang662Tây Ban Nha A Sánchez Vicario66
Hoa Kỳ A Keller40Đài Bắc Trung Hoa S-t Wang24
Slovakia K Habšudová132Tây Ban Nha A Sánchez Vicario66
2Tây Ban Nha A Sánchez Vicario66

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1993 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand SlamKế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1994 - Đơn nữ
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%E1%BA%A3i_qu%E1%BA%A7n_v%E1%BB%A3t_%C3%9Ac_M%E1%BB%9F_r%E1%BB%99ng_1994_-_%C4%90%C6%A1n_n%E1%BB%AF