Giải Gấu bạc cho nữ diễn viên xuất sắc nhất
Giải Gấu bạc cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất | |
---|---|
Silberner Bär/Beste Darstellerin (tiếng Đức) Silver Bear for Best Actress (tiếng Anh) | |
Shirley MacLaine là nữ diễn viên duy nhất đoạt giải ở hạng mục này hơn một lần | |
Quốc gia | Đức |
Được trao bởi | Liên hoan phim quốc tế Berlin |
Lần đầu tiên | 1956 |
Lần gần nhất | 2020 |
Đương kim | Paula Beer Undine (2020) |
Trang chủ | www |
Giải Gấu bạc cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất (tên tiếng Anh: Silver Bear for Best Actress; tên tiếng Đức: Silberner Bär/Beste Darstellerin) là giải thưởng được trao tặng tại Liên hoan phim quốc tế Berlin, bắt đầu từ năm 1956 và kết thúc vào năm 2020. Đây là giải thưởng được trao tặng cho những nữ diễn viên có màn trình diễn xuất sắc nhất và được bình chọn bởi Ban giám khảo Quốc tế từ các bộ phim có trong danh sách tranh Giải Gấu vàng tại liên hoan phim. Bắt đầu từ Liên hoan phim Berlin lần thứ 71, hạng mục này đã được thay thế bằng hai hạng mục mang tính trung lập giới tính mới là Giải Gấu bạc cho Diễn viên chính xuất sắc nhất và Giải Gấu bạc cho Diễn viên phụ xuất sắc nhất.
Tại Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 6 được tổ chức vào năm 1956, nữ diễn viên Elsa Martinelli đã trở thành người đầu tiên giành được giải thưởng này với màn trình diễn trong bộ phim Donatella và Paula Beer là người chiến thắng cuối cùng ở hạng mục này cho vai diễn trong bộ phim Undine tại Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 70 năm 2020.
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng mục này được giới thiệu lần đầu tiên vào năm 1956 và có thể dành cho cả nữ diễn viên chính và nữ diễn viên phụ.
Tuy nhiên, giải thưởng này không được trao trong bốn lần vào các năm 1969, 1973-74 và 1990. Vào năm 1970, không một giải thưởng nào được trao tại liên hoan phim vì sự cố hoãn giữa chừng do tranh cãi về bộ phim được lựa chọn chính thức, o.k. của đạo diễn Michael Verhoeven, dẫn đến sự từ chức của Ban Giám khảo Quốc tế.
Năm 2011, giải thưởng này được trao tặng cho toàn bộ dàn diễn viên nữ của bộ phim A Separation. Nữ minh tinh Shirley MacLaine là người dành được nhiều giải thưởng nhất trong hạng mục này, với hai lần Ask Any Girl (1959) và Desperate Characters (1971). Bên cạnh đó, nữ diễn viên người Nhật Sachiko Hidari là nữ diễn viên duy nhất dành được giải thưởng này cho hai bộ phim khách nhau trong cùng một liên hoan phim, cho hai vai diễn của cô trong The Insect Woman và She and He vào năm 1964.
Lần cuối cùng được tổ chức trao giải của hạng mục này là vào năm 2020. Kể từ năm 2021, hạng mục sẽ được thay thế bằng hai hạng mục trao giải trung lập về giới tính là Giải Gấu bạc cho Diễn viên chính xuất sắc nhất và Giải Gấu bạc cho Diễn viên phụ xuất sắc nhất
Người đoạt giải[sửa | sửa mã nguồn]
Người đoạt giải nhiều lần[sửa | sửa mã nguồn]
Số lần | Tên diễn viên | Quốc tịch | Tên phim |
---|---|---|---|
2 | Shirley MacLaine | United States | Ask Any Girl (1959) |
Desperate Characters (1971) |
Quốc gia đoạt giải[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia (số người chiến thắng) |
---|
United States (15) |
Germany (11) |
France (8) |
United Kingdom (6) |
Iran (4) |
Japan (4) |
Brazil (3) |
Australia (2) |
Hong Kong (2) |
Italy (2) |
Poland (2) |
Soviet Union (2) |
Sweden (2) |
Austria (1) |
Chile (1) |
China (1) |
Colombia (1) |
Democratic Republic of the Congo (1) |
Denmark (1) |
India (1) |
New Zealand (1) |
Paraguay (1) |
South Africa (1) |
South Korea (1) |
Spain (1) |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Giải Liên hoan phim Cannes cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất
- Cúp Volpi cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất
- Giải Oscar cho Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
- Giải Oscar cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
[A]: Người đoạt giải chỉ nhận được một giải thưởng duy nhất mặc dù tham gia nhiều phim khác trong cùng một hạng mục
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “6th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1956”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “7th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1957”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “8th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1958”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “9th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1959”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “10th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1960”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “11th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1961”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “12th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1962”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “13th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1963”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “14th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1964”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “15th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1965”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “16th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1966”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “17th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1967”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “18th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1968”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “21st Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1971”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “22nd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1972”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “25th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1975”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “26th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1976”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “27th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1977”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “28th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1978”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “29th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1979”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “30th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1980”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “31st Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1981”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “32nd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1982”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “33rd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1983”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “34th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1984”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “35th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1985”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “36th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1986”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “37th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1987”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “38th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1988”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “39th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1989”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “41st Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1991”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “42nd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1992”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “43rd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1993”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “44th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1994”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “45th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1995”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “46th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1996”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “47th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1997”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “48th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1998”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “49th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 1999”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “50th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2000”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “51st Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2001”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “52nd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2002”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “53rd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2003”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “54th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2004”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “55th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2005”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “56th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2006”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “57th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2007”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “58th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2008”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “59th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2009”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “60th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2010”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “61st Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2011”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “62nd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2012”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “63rd Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2013”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “64th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2014”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “65th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2015”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “66th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2016”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “67th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2017”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2017.
- ^ “68th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2018”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
- ^ “69th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2019”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020.
- ^ “70th Berlin International Film Festival – Prizes & Honours 2020”. Internationale Filmfestspiele Berlin. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải Gấu bạc cho nữ diễn viên xuất sắc nhất. |