Wiki - KEONHACAI COPA

Flight Log: Turbulence

Flight Log: Turbulence
Album phòng thu của GOT7
Phát hànhHàn Quốc ngày 27 tháng 9 năm 2016
Thu âm2016
Thể loại
Hãng đĩaJYP Entertainment
Sản xuất
Thứ tự album của GOT7
Flight Log: Departure
(2016)
Flight Log: Turbulence
(2016)
Đĩa đơn từ Flight Log: Turbulence
  1. "Hard Carry"
    Phát hành: ngày 27 tháng 9 năm 2016

Flight Log: Turbulencealbum phòng thu thứ ba của ban nhạc nam Hàn Quốc Got7. album này được phát hành vào ngày 27 tháng 9 năm 2016 bởi JYP Entertainment với ca khúc chủ đề "Hard Carry".[1][2]

Track listing[3][sửa | sửa mã nguồn]

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcĐiều phốiThời lượng
1."Skyway"earattack, Defsoul (JB)earattack, LISH, Defsoul (JB), The Kick Soundearattack, LISH, The Kick Sound3:37
2."하드캐리" (Hard Carry)earattack, Yoogeunearattack, LISH, Yoogeunearattack, LISH3:13
3."Boom x3"Jackson Wang, BOYTOY, PenomecoJackson Wang, BOYTOYBOYTOY3:31
4."Prove It"Defsoul (JB)Defsoul (JB), 220, Royal Dive220, Royal Dive2:54
5."노잼" (No Jam)Yugyeom, Mark, Frants, BamBam, Jackson WangYugyeom, Frants, MarkFrants3:34
6."HEY"Kim Won, Ars (Youngjae), Oh HyunjooKim Won, Ars (Youngjae)Kim Won3:29
7."Mayday"JinyoungJinyoung, Distract, Secret WeaponSecret Weapon3:33
8."My Home"earattack, Markearattack, LISH, Markearattack, LISH3:27
9."Who's That"Jam FactoryRuwanga Samath, Oscar Doniz, Josiah Rosen, Carlos Battey, Steven BatteyRuwanga Samath3:35
10."만약에" (If)Primeboi, BamBam, MarkPrimeboi, Cash NotePrimeboi3:29
11."아파" (Sick)Ars (Youngjae), Mark, Jackson WangDamon Sharpe, Carlos Battey, Gregg PaganiDamon Sharpe, Carlos Battey, Gregg Pagani4:17
12."니꿈꿔" (Dreamin')earattack, Defsoul (JB), BamBamearattack, Defsoul (JB)earattack3:08
13."Let Me"earattack, Mark, Yoogeunearattack, LISH, Markearattack, LISH3:21

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạngVị trí
cao nhất
Flanders178
French Albums (SNEP)[4]136
New Zealand Heatseekers Albums (RMNZ)[5]6
Hoa Kỳ Heatseekers Albums (Billboard)[6]7
US World Albums (Billboard)[7]1

Doanh số[sửa | sửa mã nguồn]

NămDoanh số bán đĩa trên Gaon
2016200,000+[8]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng của chương trình âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hátChương trìnhNgày
"Hard Carry"M! Countdown6 tháng 10 năm 2016
Music Bank7 tháng 10 năm 2016
Inkigayo9 tháng 10 năm 2016
The Show18 tháng 10 năm 2016

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “GOT7 reveals comeback with 'Flight Log: Turbulence': Reports”. Asia Stars News. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “SCHEDULE ANNOUNCEMENT”. JYG - GOT7. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ http://www.soompi.com/2016/09/16/got7-drops-full-tracklist-flight-log-turbulence-reveals-title-track/
  4. ^ “Le Top de la semaine: Top Albums Fusionnes - SNEP (Week 39, 2016)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
  5. ^ “NZ Heatseekers Albums Chart”. Recorded Music NZ. ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  6. ^ "Got7 Chart History (Heatseekers Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  7. ^ "Got7 Chart History (World Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  8. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. Truy cập 8 tháng 12 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Flight_Log:_Turbulence