Filip Dagerstål
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Per Filip Dagerstål | ||
Ngày sinh | 1 tháng 2, 1997 | ||
Nơi sinh | Norrköping, Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | IFK Norrköping | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
IFK Norrköping | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013– | IFK Norrköping | 52 | (3) |
2013 | → IF Sylvia (mượn) | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2014 | U-17 Thụy Điển | 9 | (0) |
2014–2016 | U-19 Thụy Điển | 13 | (0) |
2016– | U-21 Thụy Điển | 15 | (2) |
2017– | Thụy Điển | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 11 năm 2022 |
Filip Dagerstål (sinh ngày 1 tháng 2 năm 1997) ở Norrköping là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho IFK Norrköping ở vị trí tiền vệ.[1]
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- IFK Norrköping[2]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Filip Dagerstål”. Svenskfotboll. Truy cập 10 tháng 10 năm 2014.
- ^ “F. Dagerstål”. Soccerway. Truy cập 18 tháng 3 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Filip_Dagerst%C3%A5l