Wiki - KEONHACAI COPA

FC Petrocub Hîncești

Petrocub
Tập tin:FC Petrocub.png
Tên đầy đủFotbal Club Petrocub Hîncești
Biệt danh
  • Trắng và Đen
  • Những chú sư tử từ Hîncești
Thành lập6 tháng 7 năm 1999; 24 năm trước (1999-07-06)
SânSân vận động Thành phố
Sức chứa1.200
Chủ tịchNicolae Usatîi
Huấn luyện viên trưởngLilian Popescu
Giải đấuDivizia Națională
2021-22Divizia Națională, thứ 2 trên 8
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay
Tập tin:Petrocub Sărata-Galbenă.png
Logo cũ

FC Petrocub Hîncești là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở ở Hîncești, Moldova. Đội bóng thi đấu tại Divizia Națională, hạng cao nhất của bóng đá Moldova.[1] Sân nhà của đội là Sân vận động Thành phố.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

1994 – thành lập với tên gọi Petroclub-Condor Sărata-Galbenă
1995 – đổi tên thành Spicul Sărata-Galbenă
1998 – đổi tên thành Petrocub-Spicul Sărata-Galbenă
2000 – đổi tên thành Petrocub-Condor Sărata-Galbenă
2001 – đổi tên thành FC Hîncești
2005 – đổi tên thành Petrocub Sărata-Galbenă
2013 – đổi tên thành Rapid-2 Petrocub
2015 – đổi tên thành Petrocub-Hîncești


Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch (1): 2019–20
Vô địch (2): 2004–05, 2013–14

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 4 tháng 3 năm 2021[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
1TMBồ Đào NhaMickaël Meira
2HVCameroonJacques Onana
4HVMoldovaPetru Racu
5HVMoldovaGheorghe Brinzaniuc
7TVMoldovaConstantin Sandu
8TVMoldovaIaser Țurcan
9MoldovaVladimir Ambros (đội trưởng)
10TVMoldovaAlexandru Bejan
11MoldovaSergiu Plătică
14TVMoldovaAlexandru Vlas
15NigeriaMiracle Chinaza Nwautobo
17TVMoldovaVictor Bogaciuc
SốVTQuốc giaCầu thủ
18MoldovaVadim Gulceac
19TVMoldovaMihai Plătică
20HVCameroonDouanla Melachio
21HVMoldovaMaxim Potîrniche
22HVMoldovaȘtefan Efros
23HVMoldovaAlexandru Vacarciuc
27HVMoldovaArtiom Rozgoniuc
29TMMoldovaCristian Avram
71TVMoldovaAndrei Cojocari
84TVMoldovaAlexandru Onica
90HVMoldovaIon Jardan

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVTQuốc giaCầu thủ
TMMoldovaIgor Mostovei (tại Codru Lozova)
SốVTQuốc giaCầu thủ
HVMoldovaNicolae Munteanu (tại Codru Lozova)

Thành tích tại đấu trường châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiGiải đấuVòngCâu lạc bộSân nhàSân kháchTổng tỉ số
2018–19UEFA Europa LeagueVL1Croatia Osijek1−11–22–3
2019–20UEFA Europa LeagueVL1Cộng hòa Síp AEK Larnaca0–10–10–2
2020–21UEFA Europa LeagueVL1Serbia TSC Bačka Topola0–2
2021–22UEFA Europa Conference LeagueVL1

Mùa giải gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giảiGiải đấuCúpSiêu cúpChâu Âu
Hạng đấuVtStTHBBTBBĐGiải đấuKết quả
2013–14Divizia B (Nam)thăng hạng thứ 1161303451239
2014–15Divizia Athăng hạng thứ 2221363552145Vòng ba
2015–16Divizia Naționalăthứ 8276318215321Vòng ba
2016–17Divizia Naționalăthứ 63081012313834Bán kết
2017Divizia Naționalăthứ 318756251626Bán kết
2018Divizia Naționalăthứ 3281297382845Tứ kếtEuropa LeagueVL1
2019Divizia Naționalăthứ 3281486342150Vô địchEuropa LeagueVL1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Groll, Daniel. “- - - Club Profile, Club History, Club Badge, Results, Fixtures, Historical Logos, Statistics”. www.weltfussballarchiv.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
  2. ^ “Squad”. petrocub.md.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình FC Petrocub Hîncești

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/FC_Petrocub_H%C3%AEnce%C8%99ti