Wiki - KEONHACAI COPA

Elimination Chamber (2011)

Elimination Chamber (2011)
Tập tin:Elimination Chamber (2011).jpg
Poster quảng cáo có hình ảnh Edge
Nhạc chủ đề"Ignition" thể hiện bởi TobyMac[1]
Thông tin
Đề xuất bởiWorld Wrestling Entertainment
Thương hiệuRaw
SmackDown
Nhà tài trợNational Guard of the United States
Ngày20 tháng 2 năm 2011
Số khán giả11.500[2][3]
Địa điểmOracle Arena
Thành phốOakland, California
Thứ tự pay-per-view
Royal Rumble (2011)Elimination Chamber (2011)WrestleMania XXVII
Thứ tự Elimination Chamber
Elimination Chamber (2010)Elimination Chamber (2011)Elimination Chamber (2012)

Elimination Chamber (2011) (hay No Escape (2011)Đức)[4] là một sự kiện pay-per-view (PPV) đấu vật chuyên nghiệp sản xuất bởi WWE và được tài trợ bởi National Guard,[5] diễn ra ngày 20 tháng 2 năm 2011 tại Oracle ArenaOakland, California.[6]

Đây là sự kiện Elimination Chamber thứ 2. Sự kiện nhận được 212.000 lượt mua, thấp hơn so với 287.000 lượt mua của sự kiện năm trước.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

#Kết quảThể loạiThời gian[7]
1DDaniel Bryan (c) đánh bại Ted DiBiase bằng đòn khóaTrận đấu đơn tranh đai WWE United States Championship[8]N/A
2Alberto Del Rio (cùng với Ricardo Rodriguez) đánh bại Kofi Kingston bằng đòn khóaTrận đấu đơn[9]10:30
3Edge (c) đánh bại Big Show, Drew McIntyre, Kane, Rey MysterioWade BarrettTrận đấu Elimination Chamber tranh đai World Heavyweight Championship[10]31:30
4The Corre (Heath SlaterJustin Gabriel) (cùng với Ezekiel Jackson) đánh bại Santino MarellaVladimir Kozlov (c) (cùng với Tamina Snuka)Trận đấu đồng đội tranh đai WWE Tag Team Championship[11]5:08
5The Miz (c) (cùng với Alex Riley) đánh bại Jerry LawlerTrận đấu đơn tranh đai WWE Championship[12]12:10
6John Cena đánh bại CM Punk, John Morrison, R-Truth, Randy OrtonSheamusTrận đấu Elimination Chamber để giành một trận tranh đai WWE Championship tại WrestleMania XXVII[13]33:12
  • (c) – chỉ người vô địch bước vào trận đấu
  • D – chỉ trận đấu là một dark match

Thứ tự vào và loại trong Elimination Chamber (SmackDown)[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự loạiĐô vậtThứ tự vàoBị loại bởiHình thức loại[7]Thời gian[7]
1Wade Barrett3Big ShowBị đè sau đòn KO Punch18:48
2Big Show6KaneBị đè sau đòn chokeslam20:54
3Drew McIntyre5KaneBị đè sau đòn chokeslam21:09
4Kane4EdgeBị đè sau đòn spear22:50
5Rey Mysterio2EdgeBị đè sau đòn spear trên không31:30
Thắng cuộcEdge (c)1

Thứ tự vào và loại trong Elimination Chamber (Raw)[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự loạiĐô vậtThứ tự vàoBị loại bởiHình thức loại[7]Thời gian[7]
1R-Truth5SheamusBị đè sau đòn Brogue Kick17:31
2Randy Orton3CM PunkBị đè sau đòn G.T.S.21:33
3Sheamus1John MorrisonBị đè sau đòn Crossbody từ trên nóc buồng25:16
4John Morrison2CM PunkBị đè sau đòn G.T.S.32:50
5CM Punk6John CenaBị đè sau đòn Attitude Adjustment vào nền buồng.33:12
Thắng cuộcJohn Cena4

Nhân sự trên màn ảnh khác[sửa | sửa mã nguồn]

Bình luận viên
Người phỏng vấn
Ring announcer
Trọng tài

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Elimination Chamber: "Ignition" by TobyMac is the official theme song for WWE Elimination Chamber”. World Wrestling Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2011.
  2. ^ “Recent WWE attendance figures (2/20 và 2/21)”. Wrestleview. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
  3. ^ “Elimination Chamber 2010 results”. Pro Wrestling History. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2011.
  4. ^ “WWE Germany”. World Wrestling Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2011.
  5. ^ Elimination Chamber opening
  6. ^ “Elimination Chamber”. Oracle Arena. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
  7. ^ a b c d e Caldwell, James (ngày 20 tháng 2 năm 2011). “Caldwell's WWE Elimination Chamber PPV Kết quả 2/20: Complete "virtual time" coverage of live PPV - Miz vs. Lawler, two Chamber matches”. Pro Wrestling Torch. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2011.
  8. ^ “WWE News: Chamber PPV dark match result - U.S. champion vs. DiBiase, three announcers revealed for live PPV”. Pro Wrestling Torch. 20 tháng 2 năm 2011. Truy cập 17 tháng 12 năm 2011.
  9. ^ “Kết quả:Destined for greatness”. World Wrestling Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2011.
  10. ^ “Kết quả:Steel survivor”. World Wrestling Entertainment. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2011.
  11. ^ “Kết quả:The Corre of Victory”. World Wrestling Entertainment. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2011.
  12. ^ “Kết quả:Kingbreaker”. World Wrestling Entertainment. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2011.
  13. ^ “Kết quả:Oakland raider”. World Wrestling Entertainment. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Sự kiện pay-per-view của WWE năm 2011

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Elimination_Chamber_(2011)